Skip to content

bikae.net

SearchMenu

Chuyên mục

  • Mỹ phẩm - Làm đẹp
  • Ẩm thực - Mua sắm
  • Đi lại - Du lịch
  • Chăm sóc sức khoẻ
  • Mẹ và bé
  • Đời sống
  • JLPT N5
  • JLPT N4
  • JLPT N3
  • JLPT N2
  • JLPT N1
  • Giới thiệu
  • Tuyển cộng tác viên
  • Liên hệ quảng cáo
  • Mỹ phẩm - Làm đẹp
  • Ẩm thực - Mua sắm
  • Đi lại - Du lịch
  • Chăm sóc sức khỏe
  • Mẹ và bé
  • Đời sống
  • JLPT N5
  • JLPT N4
  • JLPT N3
  • JLPT N2
  • JLPT N1
  • Làm việc ở Nhật
  • Liên hệ – Góp ý
  • Giới thiệu

Bikae » ngữ pháp n1

[Ngữ pháp N1] ~ なり・・・ なり

Tháng Tám 22, 2017Tháng Tám 22, 2017 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: [名](+ 助詞)/ [動] 辞書形 + なり Ý nghĩa: 「AなりBなり」 nghĩa là "A cũng được mà B cũng được".  A và B phải là những từ/ cụm từ cùng một nhóm nghĩa (có liên quan đến nhau). Vế sau sẽ là ý kiến, quan điểm,...Xem chi tiết

Tổng hợp ngữ pháp N1

Tháng Mười Một 13, 2019Tháng Mười Một 13, 2019 Kae7 Bình luận
Các mẫu ngữ pháp N1 được soạn và dịch theo cuốn 「新完全マスター文法」(các bài đang cập nhật) ~が早いか ~や・~や否や ~なり...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N1] ~ もさることながら

Tháng Tám 22, 2017Tháng Tám 22, 2017 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: [名] + もさることながら Ý nghĩa: "thêm vào, còn hơn nữa...". Điều nói đến ở vế 1 thì đã đành/ đã công nhận rồi nhưng còn có điều ở mức độ cao hơn nữa. Mẫu câu nhằm nhấn mạnh vế sau. Ví dụ: ① この作家が書くも...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N1] ~ はおろか

Tháng Tám 22, 2017Tháng Tám 22, 2017 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: [名] (+ 助詞) + はおろか Ý nghĩa: "~ thì hiển nhiên rồi, chưa nói đến...". Điều được nói đến trong danh từ phía trước 「はおろか」 một điều hiển nhiên, nhấn mạnh là chưa cần nói đến điều đó, ngay cả ở mứ...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N1] ~ にとどまらず

Tháng Tám 22, 2017Tháng Tám 22, 2017 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: [名]/ [動]辞書形 + にとどまらず Ý nghĩa: "Không chỉ dừng lại ở ..., mà phạm vi còn lan rộng hơn". Vế sau 「にとどまらず」biểu thị sự việc có phạm vi, mức độ rộng hơn, lớn hơn. Câu ví dụ: ① マスメディアによる情報というものは、今や...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N1] ~ ならでは

Tháng Tám 22, 2017Tháng Tám 22, 2017 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: [名] + ならでは Ý nghĩa: "Chỉ có thể là ...". Chỉ có người/ vật được nói đến trong danh từ mới có thể thực hiện được việc tuyệt vời như thế. Mẫu câu diễn tả sự đánh giá cao của người nói đối với...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N1] ~ をおいて

Tháng Tám 22, 2017Tháng Tám 22, 2017 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: [名] + をおいて Ý nghĩa: Ngoài người/ vật được nói đến trong danh từ thì không có ai/ vật gì có thể được đánh giá cùng mức độ hay chất lượng (không có gì có thể hơn). Mẫu câu này thường có phần đ...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N1] ~ といったところだ

Tháng Tám 22, 2017Tháng Tám 22, 2017 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: [名]/ [動]辞書形 + といったところだ Ý nghĩa: Cùng lắm cũng chỉ đến... Diễn tả một mức độ nào đó không cao lắm, thường đi sau những con số biểu thị số lượng ít. Câu ví dụ: ① 当地は夏もそれほど暑くありません。最高に暑い日でも26、7...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N1] 〜 をもって

Tháng Chín 8, 2017Tháng Chín 8, 2017 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: [名] + をもって/ をもちまして Ý nghĩa: Thông báo mốc thời gian kết thúc một sự kiện nào đó, thường là sự kiện trang trọng hay các nghi lễ, không dùng cho các sự việc xảy ra hàng ngày. (〜の時までで、ある行事やそれまで...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N1] 〜 を限りに

Tháng Mười Hai 18, 2015Tháng Mười Hai 18, 2015 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: [名] + を限りに Ý nghĩa: Thông báo mốc thời gian kết thúc sự việc gì đó (cho đến hết ngày/tháng/ năm ...). Danh từ đứng trước 「を限りに」là danh từ chỉ thời gian, thường là 「今日、今回、本年度、今年」(〜の時までで、それまで続...Xem chi tiết

Điều hướng các bài viết

Trang sau
Trang trước

Like page của BiKae để cập nhật bài mới

Bikae.net

BÀI VIẾT NỔI BẬT

  • NGÀY
  • TUẦN
  • THÁNG
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
    Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Ngữ pháp N2: ずじまい
    Ngữ pháp N2: ずじまい
  • Ngữ pháp N3: ~ ばと思う/ ~ ばいいのに/ ~ ばよかった
    Ngữ pháp N3: ~ ばと思う/ ~ ばいいのに/ ~ ばよかった
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
    Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net
    Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net
  • [Ngữ pháp N4] Tự động từ và tha động từ - BiKae.net
    [Ngữ pháp N4] Tự động từ và tha động từ - BiKae.net
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
    Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Hướng dẫn cách tra tàu ở Nhật - BiKae.net
    Hướng dẫn cách tra tàu ở Nhật - BiKae.net
  • Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net
    Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net

BÀI VIẾT MỚI

  • Kinh nghiệm học tiếng Anh cùng con ở Nhật
  • Chuẩn bị đồ dùng cho con vào lớp 1 ở Nhật
  • Xin visa thăm thân sang Nhật hậu covid 2023
  • Dịch vụ chuyển tiền về Việt Nam của DCOM
  • Review máy rửa mặt Foreo Luna 3

CHUYÊN MỤC

  • Ẩm thực – Mua sắm
  • Bảng chữ cái
  • Chăm sóc sức khỏe
  • Chia sẻ kinh nghiệm
  • Góc nấu nướng – Món Nhật
  • Góc nấu nướng – Món Việt
  • Học tập ở Nhật
  • Học tiếng Nhật
  • Học tiếng Nhật qua audio
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Kanji
  • Làm việc ở Nhật
  • Mẹ và bé
  • Mỹ phẩm – Làm đẹp
  • Nghe hiểu
  • Ngữ pháp
  • Nhạc Nhật
  • Tin tức nổi bật
  • Trải nghiệm văn hoá
  • Từ vựng
  • Đi lại – Du lịch
  • Đời sống
  • Giới thiệu |
  • Cuộc sống ở Nhật |
  • Học tiếng Nhật |
  • Liên hệ - Góp ý |
  • Liên hệ quảng cáo(広告掲載)
© 2025 BiKae.net All rights reserved.

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.