[Ngữ pháp N2] ~ あまり

Cấu trúc: [Thể thường (ふつう)] + あまり * Tính từ-na + な/ Danh từ + の + あまり Ý nghĩa: "Quá ...", điều gì đó vượt quá mức độ, gây ra kết quả không bình thường. Ví dụ: ① 母は、私を心配するあまり、体調を崩(くず)したようです。 → Mẹ tôi...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N2] ~ 得ない

Cấu trúc: [動] ます + 得ない (えない) Ý nghĩa: Không thể/ Không có khả năng xảy ra. Mẫu câu dùng nhiều trong văn viết. Ví dụ: ① 私は賞(しょう)をもらうなんて、あり得ないです。 → Tôi nhận được giải thưởng là việc không thể xảy ra. ② ...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N2] ~ に先立って

Cấu trúc: [動] 辞書形 (の) / [名] + に先立って (にさきだって) Ý nghĩa: Trước, trước khi  Ví dụ: ① 会議に先立って、メンバーの紹介が行われた。 → Việc giới thiệu các thành viên được diễn ra trước buổi họp. ② 試合を始めるのに先立って、ルールの説明が行われます。 → Luật...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N2] ~ だけまし

Cấu trúc: [ふつう] + だけまし [Tính từ-na/ Danh từ + である] + だけまし Ý nghĩa: (thà) ... vẫn còn hơn/ ít nhất ... cũng vẫn hơn/ vẫn còn tốt chán/ là tốt rồi. Ví dụ: ① 「今年はまだ一回しか旅行にいってない」ー「行けるだけましだよ。私なんか、まだどこにも行って...Xem chi tiết