Trong ngữ pháp N4, chúng ta đã học cấu trúc về よう/ みたい mang ý nghĩa là "giống như, có vẻ như, dường như”. Xem lại và cách chia động từ và phần so sánh chi tiết 2 mẫu này tại đây. Khi thêm まるで vào mẫu...Xem chi tiết
Cấu trúc: 必(かなら)ずしも + Động/ tính/ danh từ thể thường (名だ) + とは限(かぎ)らない Ý nghĩa: "không nhất thiết/không hẳn là/ không phải lúc nào cũng". Cụm 「とは限らない」 có thể thay bằng 「とは言えない」 cũng cho ý nghĩa tương...Xem chi tiết
Cấu trúc: もしかしたら/ もしかすると + Động/ tính/ danh từ thể thường (な形だ・名だ) + かもしれない Ý nghĩa: Như đã học trong ngữ pháp N4, mẫu câu 「~かもしれない」 diễn tả khả năng việc gì đó sẽ xảy ra nhưng không chắc chắn (khả nă...Xem chi tiết
Cấu trúc: Danh từ + において Ý nghĩa:"tại/ trong/ ở" (địa điểm, thời gian), là cách nói trong hoàn cảnh trang trọng, lịch sự. Ví dụ: ① 大阪において、国際会議(こくさいかいぎ)が行(おこな)われた。 → Hội nghị quốc tế đã được tổ chức ở...Xem chi tiết
Cấu trúc: Động từ thể từ điển + まで (cho đến khi) Danh từ + まで (đến tận, đến mức, thậm chí) Ví dụ: ① 映画(えいが)が始まるまで30分があります。 → Còn 30 phút nữa phim mới bắt đầu/ Đến lúc phim bắt đầu còn 30 phút nữa. ② 連...Xem chi tiết
Cấu trúc: Vます + かける Vます + かけの + Danh từ Vます + かけだ Ý nghĩa: Diễn tả hành động còn chưa kết thúc, vẫn đang trong quá trình thực hiện. Ví dụ: ① この本はまだ読みかけだ。 → Tôi vẫn chưa đọc xong sách này (còn đang đọc...Xem chi tiết
Cấu trúc: Vます + たてだ (Kanji: 立て) Vます + たての + danh từ Ý nghĩa: "vừa mới xong, còn mới, còn tươi" Ví dụ: ① 焼きたてのパンはおいしい。 → Bánh mì mới nướng rất ngon. ② あのスーパーはとりたての新鮮(しんせん)な野菜を売っている。 → Siêu thị đó bán r...Xem chi tiết
Cấu trúc: Vます + ~ 切る/ ~ 切れる/ ~ 切れない Ý nghĩa: Vきる/ 切る: hoàn thành việc gì đó (một cách trọn vẹn, triệt để)/ cực kì, hết sức (khi biểu đạt tâm trạng hay tinh thần) V 切れる: có thể làm xong việc gì từ đầu...Xem chi tiết
Cấu trúc: Danh từ + を + Vます上げる (tha động từ) Danh từ + が + Vます上がる (tự động từ) Ý nghĩa: Vừa xong, vừa hoàn thành. Đây chỉ là 1 trong nhiều nghĩa của cụm Vます上げる/上がる và với ý nghĩa này thì động từ đi k...Xem chi tiết
Cấu trúc: Danh từ + に比(くら)べ/ に比(くら)べて Câu + の+ に比べ/ に比べて Ý nghĩa: "so với", dùng trong mẫu câu so sánh. Ví dụ: ① 試験問題は昨年(さくねん)に比べて、易(やさ)しくなった。 → Đề thi năm nay đã dễ hơn so với năm ngoái. ② 店で買うのに比べ、通...Xem chi tiết