Bài 2 bao gồm các từ vựng và cụm từ liên quan đến việc nhà (家事). 1. 家事: Việc nhà 私は家事が得意だ: Tôi giỏi việc nhà. ① 衣服(いふく): y phục 毛糸(けいと)で手袋を編(あ) む: đan găng tay bằng len ミシンで服を縫(ぬ)う: may quần áo bằng m...Xem chi tiết
Bài 1 bao gồm các từ vựng và cụm từ liên quan đến chủ đề ăn uống (食生活) 1. Từ vựng ① 食べる: Ăn uống 飯(めし)を食(く)う: ăn cơm リンゴをかじる: cắn/ gặm táo 水を口に含(ふく)む: ngậm nước trong miệng あめをしゃぶる: mút kẹo 料理を味(あじ)わう...Xem chi tiết
Bài 2 bao gồm những từ vựng và cụm từ liên quan đến tính cách, điểm đặc trưng của con người (人の性格 ・ 特徴) 1. 性格(せいかく): tính cách ① 対(つい)になる表現(ひょうげん): các cặp từ/ cách diễn đạt 積極的(せっきょくてき)なー消極的(しょうきょくてき...Xem chi tiết
Bài 1 bao gồm các từ vựng và cụm từ liên quan đến chủ đề gia đình, họ hàng, bạn bè và người quen (親類 ・ 友人 ・ 知人) 1. 家族(かぞく)・ 親類(しんるい): Gia đình, họ hàng ① 祖先(そせん)ー 子孫(しそん): Ông bà tổ tiên - Con cháu ② ...Xem chi tiết