[Từ vựng N2] Chủ đề cuộc sống – Bài 1

Bài 1 bao gồm các từ vựng và cụm từ liên quan đến chủ đề ăn uống (食生活)

1. Từ vựng

① 食べる: Ăn uống

  • 飯(めし)を食(く)う: ăn cơm
  • リンゴをかじる: cắn/ gặm táo
  • 水を口に含(ふく)む: ngậm nước trong miệng
  • あめをしゃぶる: mút kẹo
  • 料理を味(あじ)わう: nếm thức ăn
  • 香りをかぐ: ngửi/ hít (hà) hương thơm
  • 食欲(しょくよく)がない: ăn không ngon miệng
  • 湯飲み(ゆのみ)でお茶を飲む: uống trà bằng tách (trà)
  • 皿をお盆(ぼん)で運(はこ)ぶ: bê/ mang đĩa trên khay
  • 栄養(えいよう)を取る: bổ sung chất dinh dưỡng
  • 消化(しょうか)がいい食べ物: món ăn tốt cho tiêu hóa
  • 食事が胃(い) に もたれる: đầy bụng, nặng bụng




② お酒: Rượu

  • ~で(お)酒を飲む: uống rượu ở ~
    • 宴会(えんかい): tiệc chiêu đãi
    • 歓迎会(かんげいかい): tiệc chào mừng (người mới)
    • 送別会(そうべつかい): tiệc chia tay
  • お)酒を~
    • つぐ ・ 注ぐ(そそぐ): rót rượu
    • 勧める(すすめる): mời rượu, ép uống rượu
    • 冷やす(ひやす)ー 温める(あたためる): làm lạnh – làm ấm/hâm nóng rượu
  • お酒を飲むと~
    • 酔う(よう): say rượu
    • 頭痛(ずつう)がする: bị đau đầu
    • 吐き気(はきけ)がする/ 吐(は) く: buồn nôn
    • めまいがする: bị chóng mặt
    • 意識(いしき)を失(うしな)う: mất đi ý thức/ nhận thức
  • 酔いをさます/ がさめる: làm cho tỉnh rượu/ tỉnh rượu
  • 酔っ払い(よっぱらい)をうちに帰す: đưa người say về nhà
  • 刺身(さしみ)をつまむ: gắp lên và thử món sashimi (gỏi hải sản)

③ 材料(ざいりょう): nguyên liệu

  • ~料理
    • ぜいたくな: món ăn xa xỉ, sang trọng ー 粗末(そまつ)な: món ăn đạm bạc, tuềnh toàng
    • 質(しつ)がいい: món ngon, chất lượng tốt
    • 貴重(きちょう)な: món quý
    • 新鮮(しんせん)な: món ăn tươi
    • 天然(てんねん)な: món ăn từ thiên nhiên
  • 日本産(にほんさん)の牛肉(ぎゅうにく): thịt bò Nhật
  • アフリカが原産(げんさん)の野菜: rau có nguồn gốc ở châu Phi
  • 調味料 (ちょうみりょう): gia vị
    ・ 酢(す): giấm
    ・ しょう油(しょうゆ): nước tương
    ・ こしょう: hạt tiêu

④ 味(あじ): Vị

  • 塩辛い(しおからい) ・  しょっぱい: mặn
  • 酸(す)っぱい : chua
  • さっぱりした味: vị thanh, nhẹ ー しつこい/ くどい味: vị béo, ngậy
  • 好(この)みの味ー苦手(にがて)な味: mùi vị yêu thích – mùi vị không thích (ghét)
  • 好き好き(すきずき)のある味: mùi vị mà mỗi người có một cảm nhận khác nhau (tức là một vị nhưng có thể cảm nhận khác tùy theo từng người)
  • 食べ物に好(す)き嫌(きら)いがある: có món ăn yêu thích và món ăn không thích

⑤  食事の種類(しゅるい): loại bữa ăn

  • 和食(わしょく): đồ ăn Nhật - 洋食(ようしょく): đồ ăn Âu – Ý (đồ Tây)
  • 和風(わふう)-洋風(ようふう)の味付け(あじつけ): cách nêm gia vị kiểu Nhật – kiểu Tây

⑥  外食(がいしょく): ăn ngoài

  • 行列(ぎょうれつ)並ぶ(ならぶ): xếp hàng (đợi vào quán)
  • 注文を追加(ついか)する: gọi thêm món

2. Thành tố cấu tạo từ:

① ~会: 歓迎会、送別会、新年会(しんねんかい: tiệc năm mới)
② ~産: 日本産、外国産(がいこくさん: sản phẩm của nước ngoài)、北海道産 (sản phẩm của Hokkaido)
③ ~料: 調味料、保存料(ほぞんりょう: chất bảo quản)
④ ~風: 和風、洋風、中華風(ちゅうかふう: phong cách Tàu)、現代風(げんだいふう: phong cách hiện đại)

3. Câu ví dụ với phó từ:

① いつもよく食べる息子が食欲(しょくよく)がないと言うなんて、よほど具合(ぐあい)が悪いのだろう。
→ Con trai tôi lúc nào cũng ăn khỏe mà giờ lại nói là không ngon miệng thì chắc là phải cảm thấy trong người khó chịu lắm.

② 社長がいらっしゃいましたので、改(あらた)めて乾杯しましょう。
→ Giám đốc đến rồi nên hãy cạn chén lần nữa nào.

③ 部長がしきりにお酒を勧(すす)めるので、飲みすぎた。
→ Trưởng phòng liên tiếp mời (ép) rượu nên tôi đã bị quá chén rồi.

④ いくら肉が好きでも、毎日食べるのはよくないよ。
→ Dù có thích ăn thịt bao nhiêu đi nữa nhưng ngày nào cũng ăn thì không tốt đâu.

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.

Like facebook BiKae để cập nhật bài viết mới