1. 募る(つのる)
① 感情が強くなる: Ngày càng mạnh (cảm xúc)
- 景気が悪化する一方なので、将来に不安が募る。
→ Tình hình kinh tế ngày càng tồi tệ nên càng cảm thấy bất an về tương lai.
② 募集する: Chiêu mộ, tuyển dụng
- 広告でマラソン大会の出場者(しゅつじょうしゃ)を募っている。
→ Quảng cáo để chiêu mộ người tham gia cho đại hội Marathon.
2. 遠ざかる(とおざかる)
① 遠くに離れる: Khuất xa dần
- 船が次第に岸(きし)から遠ざかっていく。
→ Con tàu dần dần khuất xa khỏi bờ biền.
② 記憶(きおく)や意識(いしき)が薄れる: Mờ dần trong ký ức, tâm trí
- この事件も次第に人々の記憶から遠ざかっていく。
→ Vụ án này rồi cũng sẽ mờ dần trong ký ức của mỗi người.
③ 長い間そのことをしなくなる: Đã lâu không còn làm gì
- 2002年以来Aチームは優勝から遠ざかっている。
→ Kể từ năm 2002 đội A đã không còn đến gần được chức vô địch nữa.
3. 粘る(ねばる)
① 柔らかでよく伸び、ものにくっつきやすい: nhớt dính
- よく粘る納豆だ。Món natto nhớt dính.
② あきらめずに続ける: quyết tâm không bỏ cuộc, kiên trì
- 選手たちは最後まで粘ったが、結局(けっきょく)負けてしまった。
→ Các cầu thủ quyết tâm tới cùng nhưng rốt cuộc vẫn bị thua.
③ 長時間続ける: dai dẳng
- コーヒー 一杯で三時間も粘る客がいて困る。
→ Có vị khách gọi 1 cốc cà phê mà ngồi dai đến 3 tiếng, thật là phiền phức.
4. はかる
① 推測(すいそく)する: đoán, suy đoán
- 私には彼の本当の気持ちがはかりかねる。
→ Tôi không thể đoán được tâm trạng của anh ấy.
② いい時期をねらう: nắm bắt cơ hội, chớp thời cơ
- 失礼にならないよう、タイミングをはかって、席を立つ。
→ Để không thất lễ tôi chọn đúng thời điểm để rời ghế ngồi.
③ 図る(はかる): 実現するように計画、努力する: lên kế hoạch thực hiện
- 事業の拡大(かくだい)を図り、海外市場に進出(しんしゅつ)する。
→ Lên kế hoạch mở rộng kinh doanh, phát triển sang các thị trường nước ngoài.
④ 謀る(はかる): 相手に損害に与えることを計画する: tính toán, mưu đồ hại người khác
- 国王(こくおう)の暗殺(あんさつ)を謀ったが、失敗した。
→ Lên kế hoạch ám sát quốc vương nhưng đã thất bại.
⑤ 諮る(はかる): 会議で相談する: thảo luận trong hội nghị (cuộc họp)
- この案を会議で諮って決定する。
→ Thảo luận về đề án này trong cuộc họp và đưa ra quyết định.
5. はじく
① 跳(は)ね返(かえ)る力でものを強く打(う)つ: búng
- ガラスを指ではじくと、きれいな音がする。
→ Nếu búng ngón tay vào cốc thủy tinh sẽ tạo ra những âm thanh rất hay.
② 液状(えきじょう)のものを吸収(きゅうしゅう)せず、寄せ付けない: chống thấm nước
- 雨をはじく加工(かこう)がされたコート: loại áo khoác được gia công để chống thấm nước mưa
③ 条件に会わないものを受け付けない: loại trừ những vật không đáp ứng được điều kiện
- 迷惑(めいわく)メールは自動的にはじかれる。
→ Spam mail được loại bỏ một cách tự động.
6. 弾む(はずむ)
① 弾力(だんりょく)あるものが勢(いきお)いよく跳(は)ね返(かえ)る: (vật có độ đàn hồi) nảy lên
- テニスのボールはよく弾む。Bóng tennis rất nảy.
② 呼吸(こきゅう)が激しくなる: thở gấp, thở hổn hển
- 息子が息を弾ませて走ってきた。Con trai tôi thở hổn hển chạy về.
③ 期待でうきうきする: rộn ràng, phấn khích (vì mong đợi)
- 明日から新学期だと思うと、期待に心が弾む。
→ Cứ nghĩ đến ngày mai là bắt đầu kì học mới, tim tôi lại đập rộn ràng vì mong đợi.
④ 話が楽しくて活発(かっぱつ)に続く: nói chuyên miên man, cao hứng
- 時間がたつのも忘れるほど話が弾んだ。
→ Nói chuyện miên man đến quên cả thời gian.
⑤ 声に楽しい気持ちが現れている: niềm vui thể hiện trong giọng nói
- 娘が弾んだ声で電話してきた。
→ Con gái gọi điện về với giọng nói rất phấn khởi.
⑥ 気前(きまえ)よくお金を多め(おおめ)に出す: hào phóng đưa/cho nhiều tiền
- サービスがよかったので、チップを弾んだ。
→ Dịch vụ tốt nên tôi đã đưa tiền boa (tip).
7. 控える(ひかえる)
① 準備して待つ: Đã chuẩn bị và chờ đợi
- スピーチの順番が来るまで隣の部屋で控えている。
→ Ngồi ở phòng bên cạnh để đợi đến lượt thuyết trình.
② 少し後に特別な予定がある: Chờ đợi, chuẩn bị cho một sự kiện đặc biệt (sắp đến)
- 姉は三ヵ月後に結婚式を控えている。
→ Chị tôi đang chờ đợi lễ kết hôn sẽ diễn ra sau 3 tháng nữa.
③ 行動や量を制限(せいげん)する: hạn chế (hành động, số lượng)
- 健康のためには塩分(えんぶん)を控えたほうがいい。
→ Để đảm bảo sức khỏe thì nên giảm lượng muối.
④ いざというときのために記録(きろく)する: ghi lại, lưu lại để phòng khi cần
- 手帳に学校の電話番号を控えておく。
→ Ghi sẵn số điện thoại của trường vào sổ (phòng khi cần).
8. 響く(ひびく)
① 音が反響(はんきょう)する: (âm thanh) vọng lại
- お風呂の中は声がよく響く。
→ Trong phòng tắm thì giọng nói thường vọng lại.
② 音が広がり遠くまで聞こえる: vang vọng (nghe thấy từ xa)
- 早朝の公園にボールを打つ音が響いている。
→ Tiếng đánh bóng vọng ra từ công viên vào sáng sớm.
③ 心に強く感じる: lay động trái tim
- 彼のスピーチは出席者の胸に深く響いた。
→ Bài diễn thuyết của anh ấy đã lay động sâu sắc trái tim của những người có mặt ở đó.
④ 影響(えいきょう)する: ảnh hưởng
- 宿題を提出しないと成績に響く。
→ Nếu không nộp bài tập kết quả học tập sẽ bị ảnh hưởng.
9. ふるまう
① 人からそう見えるような行動をする: Cư xử, ứng xử
- 人前(ひとまえ)では明るくふるまっている。
→ Biểu hiện/Cư xử sáng láng trước mặt người khác.
② 人に酒や料理をごちそうする: chiêu đãi
- 部長が手料理をふるまってくださった。
→ Tôi được trưởng phòng chiêu đãi món ăn mà ông tự làm.
10. 紛れる(まぎれる)
① ほかのものに混(ま)じって区別できなくなる: bị lẫn lộn với những đồ vật khác
- 貴重品(きちょうひん)がほかの荷物に紛れないように気を付ける。
→ Cẩn thận để không làm lẫn lộn những đồ quý giá với những đồ đạc khác.
② ほかのことに注意が向いてやるべきことを忘れる: sao nhãng, phân tâm quên mất việc cần làm
- 忙しさに紛れて返事を書くのを忘れていた。
→ Bận rộn quá quên mất cả viết thư trả lời.
③ ほかのことに注意が向いて不快(ふかい)な気持ちが薄れる: tạm quên (tâm trạng không thoải mái)
- 学校にいると気が紛れるのだが、一人になると彼のことばかり考えてしまって寂しくなる。
→ Ở trường thì tạm quên đi nhưng cứ ở một mình là lại toàn nghĩ đến anh ấy, nên cảm thấy cô đơn.
11. もがく
① 苦(くる)しがって体を動(うご)かす: vật lộn
- 強盗(ごうとう)に口をふさがれ、必死にもがいて抵抗(ていこう)した。
→ Bị tên trộm bịt miệng, tôi quyết tâm vật lộn để phản kháng.
② 悪いことを変えるようと必死でいろいろなことをする: đấu tranh, cố gắng để thay đổi điều xấu
- どんなにもがいても、この辛い現実から逃(のが)れることはできない。
→ Dù có đấu tranh thế nào đi nữa nhưng vẫn không thể trốn chạy khỏi hiện thực nghiệt ngã này.
12. もむ
① 手でつかんだり押したりする: nắn, bóp
- 疲れたので息子に肩(かた)をもんでもらった。
→ Mệt mỏi nên con trai đã bóp vai cho tôi.
② もまれる(周りの人に押される): bị ép, đẩy bởi người xung quanh
- 満員電車でもまれてケーキがつぶれた。
→ Bị dồn đẩy trên tàu chật cứng người nên cái bánh ngọt đã bị bẹp.
③ もまれる(さまざまな力を受けて苦労を重ねる): được cọ xát, tôi luyện qua khó khăn
- 息子も就職して社会にもまれれば、少しは成長するだろう。
→ Con trai tôi đi làm, được cọ xát trong xã hội nên có lẽ đã trưởng thành hơn một chút.
13. 催す(もよおす)
① 開催する: tổ chức
- 地元チームの優勝(ゆうしょう)を祝(いわ)って、さまざまな行事(ぎょうじ)が催された。
→ Để chúc mừng chiến thắng của đội ở địa phương, rất nhiều sự kiện đã được tổ chức.
② 生理的な現象が起こる: có triệu chứng, cảm thấy (hiện tượng sinh lí)
- その匂いをかいだ瞬間(しゅんかん)、吐き気(はきけ)を催した。
→ Đúng lúc ngửi thấy cái mùi ấy là tôi cảm thấy buồn nôn.
14. 漏れる(もれる)
① 液(えき)や光や音が隙間(すきま)や穴(あな)から出る: lọt, rò rỉ (chất lỏng, ánh sáng, âm thanh)
- ガスが漏れているような匂いがする。
→ Tôi ngửi thấy mùi giống như gas bị rò rỉ.
② 隠(かく)している情報が外部に知られる: lộ thông tin
- 社会の人間に情報が漏れてしまった。
→ Thông tin đã bị lộ với người ngoài.
③ 必要な事柄(ことがら)が記載されず抜けてしまう: bỏ sót thông tin/việc quan trọng
- 会員の名前がいくつか名簿(めいぼ)から漏れていたので、もう一度名簿を作り直した。
→ Bỏ sót tên một vài thành viên không ghi vào danh bạ nên phải làm lại danh bạ một lần nữa.
④ 選考で落とされる: bị loại
- 田中選手は代表選考から漏れてしまった。
→ Cầu thủ Tanaka đã bị loại khỏi vòng tuyển chọn đại biểu.
⑤ 感情などが表に出る: nghe thấy, thấy (cảm xúc)
- 試合が終った瞬間、観客席(かんきゃくせき)からため息が漏れた。
→ Đúng lúc trận đấu kết thúc tôi đã nghe thấy tiếng thở dài từ hàng ghế khán giả.
Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.