161. 黄色い (きいろい) (kiroi) vàng (tính từ) – 黄色(きいろ): màu vàng (danh từ)
Ví dụ: 黄色い砂(すな): cát vàng、黄色いシャツ: áo sơ mi vàng, こい黄色: màu vàng đậm
162. 消える (きえる) (kieru): tắt (lửa, điện), biến mất, tan đi
Ví dụ:
・ キャンドルの火(ひ)が消えた。Lửa của ngọn nến đã tắt.
・ 虹(にじ)が消えるまでそらを見ていた。Tôi nhìn lên bầu trời cho đến khi cầu vồng biến mất
163. 聞く (きく) (kiku): nghe, hỏi
Ví dụ:
・ ラジオ/ 話(はなし)/おんがくを聞く: nghe radio/ nghe chuyện/ nghe nhạc
・ せんせいにテストのじかんを聞きました。Tôi đã hỏi cô giáo về thời gian thi.
164. 北 (きた) (kita): bắc, phía bắc
Ví dụ: ベトナムの北の方(ほう)からきました。Tôi đến từ miền bắc Việt Nam.
165. ギター (gitaa): đàn ghita
Ví dụ: ギターを弾(ひ)く: chơi đàn ghita
166. 汚い (きたない) (kitanai): bẩn
Ví dụ: この川(かわ)のみずはきたないです。Nước sông này bẩn.
167. 喫茶店 (きっさてん) (kissaten): quán cà phê
Ví dụ: わたしの家(いえ)のちかくに ちいさいきっさてんがある。Gần nhà tôi có một quán cà phê nhỏ.
167. 切手 (きって) (kitte): tem
Ví dụ: 切手を3枚(さんまい)ください。Bán cho tôi 3 con tem.
168. 切符 (きっぷ) (kippu): vé
Ví dụ: でんしゃのきっぷをかいます。Tôi sẽ mua vé tàu.
169. 昨日 (きのう) (kinou): ngày hôm qua
Ví dụ:
・ 昨日のてんきはよかったですね。Hôm qua trời đẹp nhỉ.
・ 昨日学校(がっこう)をやすみました。Hôm qua tôi đã nghỉ học.
170. 牛肉 (ぎゅうにく) (gyuniku): thịt bò
Ví dụ: 日本の牛肉はたかいです。Thịt bò Nhật đắt.
Xem tiếp: Từ vựng N5 – Bài 18
Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.