181. キロ (kiro): ki lô gam/ ki lô mét
Ví dụ:
- 4キロやせた。Đã gầy đi 4 kg.
- パリまで50キロです。Đến Paris còn 50 km nữa.
182. 銀行 (ぎんこう) (ginkou): ngân hàng
Ví dụ: ゆうちょ銀行へ行きました。Tôi đã đến ngân hàng bưu điện ( ゆうちょ銀行 là tên ngân hàng bưu điện ở Nhật)
183. 金曜日 (きんようび) (kinyoubi): thứ sáu
Ví dụ: 金曜日にテストがあります。 Sẽ có bài kiểm tra vào thứ sáu.
185. 薬 (くすり) (kusuri): thuốc
Ví dụ: 薬をのむ: uống thuốc、薬をつける: bôi thuốc
186. 果物 (くだもの) (kudamono): hoa quả
Ví dụ: 果物がだいすきです。Tôi rất thích hoa quả.
187. 口 (くち) (kuchi): miệng
Ví dụ: 口をあける/ しめる: mở miệng/ ngậm miệng (khi đi khám răng)
188. 靴 (くつ) (kutsu): giày
Ví dụ: 靴をはく/ ぬぐ: đi giày/ cởi giày
189. 靴下 (くつした) (kutsushita): tất (vớ)
Ví dụ: 靴下をはく/ ぬぐ: đi tất/ cởi tất
190. 国 (くに) (kuni): đất nước
Ví dụ: お国はどちらですか。Bạn là người nước nào?
Xem tiếp: Từ vựng N5 – Bài 20
Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.