191. 曇り (くもり) (kumori): âm u, nhiều mây (thời tiết)
Ví dụ: 明日(あした)はくもりでしょう。Dự báo ngày mai trời nhiều mây.
192. 暗い (くらい) (kurai): tối, tối tăm, u ám (tâm trạng)
Ví dụ:
- 冬(ふゆ)は空(そら)がはやく 暗くなる。Vào mùa đông trời nhanh tối.
- 暗いきもちになる。Tâm trạng trở nên u ám.
193. くらい/ ぐらい (kurai/ gurai): khoảng
Ví dụ: 5分(ごふん)ぐらいかかります。 Mất khoảng 5 phút.
194. クラス (kurasu): lớp
Ví dụ: このクラスは学生(がくせい)が10人います。Lớp này có 10 người.
195. 車 (くるま) (kuruma): ô tô
Ví dụ: 車できました。 Tôi đến bằng ô tô.
196. 黒い (くろい) (kuroi): màu đen
Ví dụ: 黒い服(ふく)がすきです。 Tôi thích quần áo màu đen.
197. 今朝 (けさ) (kesa): sáng nay
Ví dụ: 今朝、あさごはんをたべませんでした。Sáng nay, tôi không ăn sáng.
198. 消す (けす) (kesu): dập/ tắt (lửa, điện)
Ví dụ: 火(ひ) を消す: dập lửa、コンピューターを消す: tắt máy tính
199. けっこう (kekkou): ok, ổn, được
Ví dụ: それでけっこうですよ。Đến đây là được rồi đấy.
200. 結婚 (けっこん) (kekkon): kết hôn
Ví dụ: 結婚していますか。Anh/chị đã kết hôn chưa?
Xem tiếp: Từ vựng N5 – Bài 21
Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.