71. 絵 (え) (e): bức tranh
Ví dụ: 絵を描く (えをかく): vẽ tranh
72. 映画 (えいが) (ega): phim
Ví dụ: 映画を見に行く (えいがをみにいく): đi xem phim
73. 映画館 (えいがかん) (egakan): rạp chiếu phim
Ví dụ: 映画館の前 (まえ) にまっているよ。Tớ đang đợi trước cửa rạp chiếu phim đấy nhé.
74. 英語 (えいご) (eigo): tiếng Anh
Ví dụ: 彼(かれ) は英語が上手 (じょうず) です。Anh ấy giỏi tiếng Anh lắm đấy.
75. 駅 (えき) (eki): ga tàu
Ví dụ: 私 (わたし) の家 (いえ) は駅に近い (ちかい) ですよ。Nhà tôi gần ga đấy.
76. エレベーター (erebeeta): thang máy
Ví dụ: このマンションはエレベーターがある。Tòa nhà có thang máy.
77. 円 (えん) (en): đồng yên
Ví dụ: この本 (ほん)は100円です。Cuốn sách này 100 yên.
78. 鉛筆 (えんぴつ) (empitsu): bút chì
Ví dụ: つくえのうえに えんぴつがある。Bút chì ở trên bàn.
79. 美味しい (おいしい) (oishii): ngon
Ví dụ: このケーキはとてもおいしいです。Cái bánh này rất ngon.
80. 大きい (おおきい)(ookii): to, lớn
Ví dụ: 大きいこえ: giọng nói lớn/lớn tiếng, 大きいくるま:xe to
Xem tiếp: Từ vựng N5 – Bài 9
Nguồn: Nihongoichiban
Dịch & ví dụ: Kae
Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.