「~とく」là thể rút gọn của 「~ておく」và được dùng trong hội thoại hàng ngày.
Cách chuyển:
- ておく → とく
- でおく → どく
- ておかない → とかない
Ví dụ:
- しておきます → しときます
- 見ておいた → 見といた
- 読んでおきます → 読んどきます
- 飲んでおいて → 飲んどいて
Câu ví dụ:
① テストで間違(まちが)ったところを、ノートに書いとこう (=書いておこう)
→ Ghi lại sẵn những phần đã làm sai trong bài thi nào.
② これ洗濯(せんたく)しといて。(=洗濯しておいて)
→ Giặt cái này đi nhé.
③ トイレペーパーがもうすぐなくなるから、買っとかないと。
→ Giấy vệ sinh sắp hết rồi nên phải mua thôi.
Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.