1. Từ vựng:
- エプロン: tạp dề
 - ほうき: chổi
 - ちりとり: xẻng/ gầu hót rác
 - ぞうきん: khăn lau
 - バケツ: cái xô
 - 掃除機(そうじき): máy hút bụi
 - ほこり: bụi
 - 台ぶきん: khăn lau bàn
 - 家具(かぐ): đồ đạc
 - ブラシ: bàn chải
 - 生ゴミ(なまごみ): rác từ thực phẩm tươi
 - 燃(も)えるゴミ: rác đốt được
 - 燃えないゴミ: rác không đốt được
 - スリッパ: dép lê, dép đi trong nhà
 
2. Cụm từ:
- エプロンをする/ かける/ つける: đeo tạp dề
 - ソファーをどける: đặt ghế sô pha sang 1 bên (~がどく: di chuyển sang 1 bên)
 - 部屋(へや)を散(ち)らかす: làm xáo trộn/bừa bộn phòng (~が散らかる: bị làm xáo trộn, bừa bộn)
 - 部屋を片(かた)づける: sắp xếp, dọn phòng (~が片(かた)づく: được sắp xếp/dọn dẹp)
 - ジュースをこぼす: làm tràn/đổ nước quả ép (~がこぼれる: bị tràn/ bị đổ)
 - ほこりがたまる: gom/quét bụi lại
 - ほこりがつもる: bị bám đầy bụi
 - ほこりを取る: lau/quét bụi
 - 掃除機をかける: hút bụi (bằng máy)
 - ほうきで掃(は)く: quét bằng chổi
 - 床(ゆか)をふく: lau/chùi sàn nhà
 - ふきんで食器(しょっき)をふく: lau bát đĩa bằng khăn
 - 台ぶきんでテーブルをふく: lau bàn bằng khăn
 - 水をくむ:đổ đầy nước
 - ぞうきんをぬらす: làm ướt khăn lau
 - ぞうきんをしぼる: vắt khăn
 - 家具をみがく: chùi/làm bóng đồ đạc
 - ブラシでこする: cọ bằng bàn chải
 - ゴミを分けるのは面倒(めんどう)だ/ 面倒(めんどう)くさい。Việc chia các loại rác thật là phiền phức.
 - スリッパをそろえる: đặt dép ngay ngắn
 - 物置(ものおき)にしまう: cất vào kho chứa đồ
 
Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.