Từ vựng N3 – Bài 6: Chăm sóc trẻ con và thú cưng

1. Từ vựng:

① ~子ども/ ~犬(いぬ): Các tính từ dùng được với “trẻ con”/ “cún” (thú cưng)

  • かわいらしい: đáng yêu
  • かわいそうな: đáng thương
  • 行儀(ぎょうぎ)がいい: ngoan ngoãn, lễ phép
  • 利口(りこう)な/ かしこい: thông minh, nhanh trí
  • 人(ひと)なつっこい/ 人(ひと)なつこい: thân thiện

② ~子ども: Các tính từ dùng với “trẻ con”

  • わがままな: ích kỷ
  • 生意気(なまいき)な: vô lễ, xấc xược → 生意気な態度(たいど): thái độ xấc xược, xấc láo

③ 子どもを~

  • 甘(あま)やかす: nuông chiều
  • かわいがる: yêu mến, âu yếm
  • おんぶする: cõng (làm ngựa cho cưỡi)
  • 抱(だ)っこする=腕(うで)に抱(だ)く: ẵm/ bế/ ôm trên tay

④ 犬が~:

  • ほえる: sủa
  • しっぽを振(ふ)る: vẫy đuôi
  • 人になれる: đã quen với người
  • うなる: kêu, rú, rên rỉ
  • 穴(あな)をほる: đào lỗ
  • 穴(あな)をうめる: lấp lỗ

2. Một số từ/cụm từ khác

① 育児(いくじ)/ 子育て(こそだて): nuôi dạy con

② 幼児(ようじ)=幼(おさな)い子ども: trẻ nhỏ

③ 子どもが成長(せいちょう)する: trẻ phát triển/ đang lớn

④ わがままに育(そだ)つ: được nuông chiều trở nên ích kỉ

⑤ 頭(あたま)をなでる: vỗ/ xoa đầu

⑥ (お)尻(しり)をたたく/ ぶつ: vỗ mông

⑦ いたずらをする: nghịch ngợm (いたずら: trò nghịch ngợm)

⑧ 手をつなぐ: nắm tay ⇔ はなす: buông tay

⑨ 子どもが迷子(まいご)になる: đứa trẻ bị lạc

⑩ 子どもが母親(ははおや)の後(あと)をついていく: đứa trẻ theo sau mẹ

⑪ 犬を飼(か)う: nuôi chó

⑫ 散歩(さんぽ)に連(つ)れていく: dắt đi dạo

⑬ 犬にえさをやる/ 与(あた)える: cho chó ăn

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.

Like facebook BiKae để cập nhật bài viết mới