Từ vựng N3 – Bài 5: Giặt đồ

1. Từ vựng

① 洗濯物(せんたくもの)が~: Quần áo …

  • たまる: dồn lại, chất đống lại
  • ぬれている: ẩm
  • 湿(しめ)っている: chưa khô (湿る: bị ẩm/chưa khô)
  • 乾く(かわく):  khô
  • 真っ白(まっしろ)に仕上がる(しあがる): trở nên trắng sáng

② 洗濯物(せんたくもの)を~: … quần áo

  • ためる: chất lại, làm dồn lại
  • ぬらす: làm ẩm
  • 干す(ほす): phơi
  • 乾燥機(かんそうき)で乾(かわ)かす: sấy khô bằng máy sấy
  • たたむ: gấp
  • 汚れ(よごれ): vết bẩn

2. Cụm từ:

  • 服(ふく)を汚(よご)す: làm bẩn quần áo
  • そでが真っ黒(まっくろ)に汚(よご)れる: cổ tay áo bị lấm bẩn đen sì
  • 洗濯用洗剤(せんたくようせんざい)を入(い)れる: cho xà phòng/bột giặt vào
  • スーツをクリーニングに出(だ)す: gửi com lê đến tiệm giặt đồ
  • コインランドリーで洗濯(せんたく)をする: giặt quần áo ở tiệm giặt đồ tự động (coin laundry)
  • タオルを干(ほ)す: phơi khăn
  • 服(ふく)をつるす: treo quần áo
  • ワイシャツにアイロンをかける: là/ủi áo sơ mi (ワイシャツ: sơ mi nam)
  • しわを伸(の)ばす/ しわが伸(の)びる: vuốt cho nếp nhăn phẳng lại/ nếp nhăn được làm phẳng
  • ウールのセーターが縮(ちぢ)む: áo len bị co lại
  • ジーンズの色(いろ)が落(お)ちる: quần jeans bị phai/ bạc màu

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.

Like facebook BiKae để cập nhật bài viết mới