201. 月曜日 (げつようび) (getsuyoubi): thứ hai
Ví dụ: きょうは月曜日です。Hôm nay là thứ hai.
202. 玄関 (げんかん) (genkan): lối vào, cửa vào
Ví dụ: 玄関のまえでまっています。Tôi đang đợi ở trước cửa ra vào.
203. 元気 (げんき) (genki): khỏe
Ví dụ: お元気ですか。Anh/ chị có khỏe không?
204. 個 (こ) (ko): trợ từ đếm cho những vật nhỏ (thường là hình tròn)
Ví dụ: 肉(にく) まんを3個たべました。Tôi đã ăn 3 cái bánh bao nhân thịt
205. 五 (ご) (go): số năm
Ví dụ: 五時(ごじ)に来(き) ますよ。Tôi sẽ đến lúc 5 giờ.
206. 語 (ご) (go): ngôn ngữ/ tiếng
Ví dụ: 日本語(にほんご): tiếng Nhật、英語(えいご): tiếng Anh, ベトナム語 (ベトナムご): tiếng Việt
207. 公園 (こうえん) (kouen): công viên
Ví dụ: 公園であそびます。 Chơi ở công viên.
208. 交番 (こうばん) (kouban): đồn cảnh sát
Ví dụ: 駅前(えきまえ)に交番があります。 Có một đồn cảnh sát trước ga.
209. 声 (こえ) (koe): giọng nói
Ví dụ: 大(おお)きい声ではなしてください。Hãy nói to lên.
210. コート (kooto): áo khoác
Ví dụ: このコートはあたたかいです。Áo khoác này ấm.
Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.