Phân biệt các loại sữa trong siêu thị Nhật

Sữa trong siêu thị Nhật

③ 乳飲料 (にゅういんりょう): đồ uống có sữa

Những loại này có thành phần chính là sữa tươi nhưng có thêm các chất dinh dưỡng và vitamin khác hay có thêm vị hoa quả, cà phê, sô cô la v.v)



Đây là một số loại đồ uống có sữa đã được thêm các vitamin và dưỡng chất ví dụ như 鉄 (sắt), カルシウム (canxi), ビタミンD (vitamin D), 葉酸 (axit folic). Từ trái sang phải, loại đầu tiên và thứ hai là loại có nhiều sắt và canxi. Loại thứ ba có sắt, canxi và thêm axit folic, là loại sữa rất tốt cho phụ nữ. Loại cuối cùng là sữa có thêm hàm lượng canxi.

Ảnh: simplyoishii.weebly.com
Ảnh: simplyoishii.weebly.com

Một loại sữa khác có chứa hàm lượng canxi và vitamin D cao, tốt cho xương và phát triển chiều cao

Ảnh: ns.yaoko-net.com
Ảnh: ns.yaoko-net.com

*** Bạn có thể xem kĩ hàm lượng dinh dưỡng trong từng loại sữa ở mặt sau hoặc bên cạnh hộp sữa. Ví dụ như trong ảnh hàm lượng dinh dưỡng cho một cốc sữa 200 ml của hộp sữa すっきりCa鉄 của Megmilk là:

IMG_5246

  • エネルギー (năng lượng): 75 kcal
  • たんばく質 (protein): 6,2 g
  • 脂質 (chất béo): 1,2 g
  • 炭水化物 (carbonhydrate): 9,9 g
  • ナトリウム (Natri): 93 mg
  • カルシウム (canxi): 350 mg (cao hơn sữa tươi bình thường rất nhiều)
  • 鉄 (sắt): 3,8 g (cao hơn sữa tươi bình thường rất nhiều)
  • 葉酸 (axit folic): 100 µg (sữa tươi bình thường không có axit folic)
  • ビタミンD (vitamin D): 2,5 µg
  • ビタミンB12 (vitamin B12): 1,0 µg

* 特濃牛乳(とくのう・ぎゅうにゅう) Sữa có hàm lượng chất béo cao

Sữa tươi nguyên chất bình thường không tách béo có hàm lượng chất béo tiêu chuẩn là 3,6%. Nếu bạn muốn uống loại sữa đậm đặc và nhiều chất béo hơn thì chọn loại này nhé. Hàm lượng chất béo của nó vào khoảng 4,3 – 4,5%

Ảnh: meg-snow.com
Ảnh: meg-snow.com

* アーモンド効果: Series sữa hạnh nhân thơm ngon bổ dưỡng của Glico

Ảnh: http://cp.glico.jp/almond-k/
Ảnh: http://cp.glico.jp/

④ 加工乳 (かこうにゅう): sữa đã qua xử lí (có thêm bơ hoặc kem, lượng sữa đặc hơn v.v)

Loại này thì không xuất hiện nhiều lắm, thỉnh thoảng ở một số siêu thị mới thấy và thường rẻ hơn sữa tươi do không tươi ngon bằng.(dù bảo quản được lâu hơn)

Ảnh: ouu-milk.or.jp
Ảnh: ouu-milk.or.jp

2. Sữa chua

Sữa chua tiếng Nhật là ヨーグルト, có hai loại là sữa chua hộp (ヨーグルト) và sữa chua uống (のむヨーグルト)

Sữa chua hộp (commerceatroyes.com)
Sữa chua hộp (commerceatroyes.com)

 

Sữa chua uống (cdn-ak.f.st-hatena.com)
Sữa chua uống (cdn-ak.f.st-hatena.com)

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.

Like facebook BiKae để cập nhật bài viết mới