Các mẹ mới có con ở Nhật chắc cũng lo lắng không biết là con sẽ trải qua mùa đông rất lạnh đầu tiên như thế nào nhỉ? Ở trong nhà có máy sưởi, điều hoà rồi thì không có vấn đề gì lắm nhưng ra ngoài thì...Xem chi tiết
Mặt nạ ngủ đang trở thành 1 sản phẩm khá được quan tâm và ưa chuộng bởi sự tiện dụng cũng như hiệu quả của nó đối với làn da. Mặt nạ ngủ rất thịnh hành ở Hàn Quốc nên có nhiều sản phẩm mặt nạ ngủ nổi...Xem chi tiết
Trong thời gian ở Nhật mình đã từng chuyển đổi từ visa đi làm sang visa gia đình nên trong bài viết này mình sẽ chia sẻ lại kinh nghiệm của mình về vấn đề này. Các bạn quan tâm có thể tham khảo nhé. ①...Xem chi tiết
Ở phần trước mình đã tóm tắt những thông tin cơ bản về hoikuen ở Nhật và phân biệt khái niệm trường công và trường tư (Xem lại phần 1). Trong phần này mình sẽ viết chi tiết về thủ tục đăng ký vào hoik...Xem chi tiết
Lại sắp đến thời điểm mọi nhà rục rịch làm thủ tục đăng ký cho con đi nhà trẻ ở Nhật. Cũng có nhiều bạn hỏi về vấn đề này mà mình thấy chưa có nhiều thông tin cụ thể trên mạng nên mình tổng hợp lại nh...Xem chi tiết
Hầu hết các mẹ theo chồng sang Nhật đều có những khoảng thời gian ở nhà trông con một mình, trong khi chồng thì đi làm đến tối mịt mới về. Nếu ngày nào cũng chỉ quanh quẩn 2 mẹ con với nhau thì rất là...Xem chi tiết
Trong gần 10 năm ở Nhật, mình đã chuyển nhà 6 lần, chuyển trong cùng 1 thành phố cũng có mà chuyển sang thành phố khác cũng có nên mình cũng có 1 chút kinh nghiệm về việc chuyển nhà ở Nhật. Trong bài...Xem chi tiết
Cấu trúc: Động từ thể て + もさしつかえない(ても差し支えない) Danh từ で + もさしつかえない Thể ない(なくて) + もさしつかえない Ý nghĩa: "... cũng không sao/ cũng không vấn đề gì/ cũng được" (dùng nhiều trong trường hợp diễn tả thái độ...Xem chi tiết
Cấu trúc: Danh từ + にすれば Ý nghĩa: "đối với .../ xét từ góc độ của ..." Ví dụ: ① この辺(あたり)の住民(じゅうみん)にすれば、飛行機の騒音(そうおん)はとても大きな問題(もんだい)です。 → Đối với những người dân sống ở khu vực này thì tiếng ồn của...Xem chi tiết
Cấu trúc: Động từ thể ない (bỏ ない) + ざるを得(え)ない Vする → Vせざるを得ない Ý nghĩa: ”đành phải/ buộc phải/ không thể không ..." (dù không muốn) Ví dụ: ① 高校3年生の約(やく)3%が、生活(せいかつ)が苦(くる)しいために、大学進学(だいがくしんがく)をあきらめざるを得ない...Xem chi tiết