[Ngữ pháp N2] 〜 ざるを得ない

Cấu trúc: Động từ thể ない (bỏ ない)  + ざるを得(え)ない Vする → Vせざるを得ない Ý nghĩa: ”đành phải/ buộc phải/ không thể không ..."  (dù không muốn) Ví dụ: ① 高校3年生の約(やく)3%が、生活(せいかつ)が苦(くる)しいために、大学進学(だいがくしんがく)をあきらめざるを得ない...Xem chi tiết