[Ngữ pháp N2] 〜 あまりにも

Cấu trúc: あまりにも + Tính từ -i/ Tính từ na (な)  Ý nghĩa: ”quá.../ cực kì... " dùng để nhấn mạnh mức độ. Ví dụ: ① [映画(えいが)の広告(こうこく)] あまりにも悲しく、美しいラブストリー。あなたもきっと涙(なみだ)が止まらない・・・。 → (Quảng cáo phim): Một câu...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N2] 〜 て以来

Cấu trúc: Động từ thể て + 以来 (いらい) Ý nghĩa: "kể từ sau khi...". A て以来 B nghĩa là kể từ sau khi xảy ra A thì B tiếp diễn (1 cách liên tục, đều đặn) Ví dụ: ① 犬を飼(か)って以来、毎朝(まいあさ)の散歩(さんぽ)が日課(にっか)になった。 → K...Xem chi tiết