[Ngữ pháp N2] ~ に応えて

Cấu trúc: 名 + に応えて (にこたえて) Ý nghĩa: "theo/ đáp ứng ..." Ví dụ: ① 大学は、学生たちの要望(ようぼう)に応えて、図書館の利用(りよう)時間を延(の) ばした。 → Theo nguyện vọng của sinh viên, trường đại học đã kéo dài thời gian sử dụng thư viện. ②...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N3] ~ にとって、~ に対して、~ について、~ に関して

1. Danh từ  + にとって Ý nghĩa: "đối với.../ theo ..., thì...". Dùng để diễn tả quan điểm hay đánh giá. Ví dụ: ① 私にとって、彼女はまるで母親 (ははおや) のような存在 (そんざい) だ。 → Đối với tôi bà ấy như một người mẹ. ② 子どもにとって、遊びはと...Xem chi tiết