Mình đã từng viết bài "Tìm hiểu về mỹ phẩm trắng da của Nhật" trong đó cung cấp những thông tin về khái niệm mỹ phẩm trắng da và tác dụng chính của mỹ phẩm trắng da của Nhật. Ngoài mỹ phẩm trắng da t...Xem chi tiết
Mua hàng online ở Nhật rất tiện lợi và khá an toàn. Có rất nhiều website uy tín giúp việc mua bán online ở Nhật dễ dàng, nhanh chóng và tiết kiệm. Trong bài này mình sẽ giới thiệu một số website mua h...Xem chi tiết
Những bạn mới sang Nhật hoặc đi du lịch ở Nhật có nhu cầu mua thuốc và thực phẩm chức năng mà không biết chỗ thì tham khảo bài này nhé. Thực ra mình đã giải thích rất nhiều lần trong các bài đăng về m...Xem chi tiết
Cấu trúc: 名 + に応えて (にこたえて) Ý nghĩa: "theo/ đáp ứng ..." Ví dụ: ① 大学は、学生たちの要望(ようぼう)に応えて、図書館の利用(りよう)時間を延(の) ばした。 → Theo nguyện vọng của sinh viên, trường đại học đã kéo dài thời gian sử dụng thư viện. ②...Xem chi tiết
Cấu trúc: V ない + 限り(かぎり) Ý nghĩa: "Aない限りB" nghĩa là nếu không có A hay A không xảy ra thì B cũng không thể thực hiện được (dịch sát nghĩa là trong giới hạn khi mà A chưa xảy ra thì không thể xảy ra B)...Xem chi tiết
Cấu trúc: [ふつう] + とはいうものの 名 + とはいうものの Ý nghĩa: "Tuy ... nhưng ..." (tuy vậy mà không phải vậy) Ví dụ; ① 3月とはいうものの、まだまだ寒い日が続きますね。 → Tuy đã là tháng 3 rồi nhưng những ngày lạnh vẫn còn tiếp diễn nhỉ. ② ...Xem chi tiết
Mình đã hướng dẫn chi tiết cách đi du lịch Kyoto và Osaka trong phần 1 "Du lịch Kansai - Phần 1: Kyoto và Osaka". Trong phần này mình sẽ giới thiệu một số thông tin du lịch tại 2 địa điểm khác cũng kh...Xem chi tiết
1. Danh từ + にとって Ý nghĩa: "đối với.../ theo ..., thì...". Dùng để diễn tả quan điểm hay đánh giá. Ví dụ: ① 私にとって、彼女はまるで母親 (ははおや) のような存在 (そんざい) だ。 → Đối với tôi bà ấy như một người mẹ. ② 子どもにとって、遊びはと...Xem chi tiết
Cấu trúc: Động/ tính từ thể thường (い形/ な形 + な) + わりに(は) Danh từ + の + わりに(は) Ý nghĩa: "Dù/ Tuy ... nhưng ... ", diễn tả sự bất ngờ của người nói về cái được nói đến (ngoài suy nghĩ, tưởng tượng của n...Xem chi tiết
Cấu trúc: Động từ/tính từ thể thường (い形/ な形+な) + くせに Danh từ + の + くせに Ý nghĩa: "Mặc dù ... nhưng ...", bao hàm thái độ tức giận, không hài lòng hoặc coi thường của người nói đối với người/ vật được...Xem chi tiết