Cấu trúc: Động/tính từ thể thường + ふりをする (ナ形 + な + ふりをする) Danh từ + の + ふりをする Ý nghĩa: "Giả vờ làm gì/ Tỏ ra (làm ra vẻ) như thể là ... (nhưng sự thật lại khác)" Ví dụ: ① 彼は政治について知っているふりをしているが、本当は知らな...Xem chi tiết
Cấu trúc: Danh từ + きり/ きりだ (Danh từ + っきり/ っきりだ → văn nói, hội thoại) Ý nghĩa: "Chỉ" (= だけ) Ví dụ: ① 二人(っ)きりで話しをしたいです。 → Tôi muốn nói chuyện chỉ có 2 người (chúng ta). ② 彼に会ったのは1回(っ)きりです。 → Tôi mới c...Xem chi tiết
Cấu trúc: Động từ thể て + もらえる?/ もらえない? Động từ thể て + くれる?/ くれない? Ý nghĩa: Diễn tả lời yêu cầu, đề nghị ai đó làm gì giúp mình một cách thân mật, thường là dùng với người quen, gia đình hay bạn bè t...Xem chi tiết
Cấu trúc: Động từ thể た/ thể ない + まま Danh từ + の + まま Tính từ -na + な/ Tính từ -i + まま あのまま/ そのまま/ このまま (cứ nguyên như thế, cứ nguyên thế này) Ý nghĩa: "để nguyên, giữ nguyên, cứ như thế." Diễn tả tìn...Xem chi tiết
Có lẽ nhiều bạn cũng giống như mình, khi mới sang Nhật, sau những háo hức, mong đợi, hứng thú ban đầu thì sẽ là những ngày khó khăn để thích nghi với một môi trường mới, một môi trường có nhiều sự khá...Xem chi tiết
Nhiều bạn nói với mình là rất muốn làm bánh ở Nhật nhưng không biết các nguyên liệu làm bánh tiếng Nhật là gì, trông hình ảnh như thế nào và mua ở đâu. Mình thì không rành về bánh trái cho lắm, chỉ bi...Xem chi tiết
Tiếp tục loạt bài hướng dẫn sử dụng đồ điện gia dụng của Nhật, trong bài này mình sẽ giải thích ý nghĩa các nút và chức năng thường có trên lò vi sóng của Nhật. Hình ảnh lò vi sóng của Nhật mà mình dù...Xem chi tiết
1. Cấu trúc: 動(う・よう形)(thể ý chí) + と(も)/ が い形 → いかろう + と(も)/ が な形/ 名 → だろう/ であろう + と(も)/ が 2. Ý nghĩa: "Cho dù ... thì cũng không liên quan/ không ảnh hưởng gì". Mẫu câu này hay dùng kèm những phó từ...Xem chi tiết
1. Cấu trúc: 動(辞書形)+ くらいなら 2. Ý nghĩa: "Thà ... còn hơn...". Người nói đưa ra 1 tình huống/ sự việc được cho là tồi tệ nhất và sau đó đề cập đến một tình huống/sự việc tuy không phải là tốt nhưng vẫn...Xem chi tiết
1. Cấu trúc: 名/ 動(辞書形)こと + なしに(は)/ なしでは/ なくして(は) 2. Ý nghĩa: "Nếu không ..., thì không thể ..." (Vế sau là thể phủ định) 3. Ví dụ: ① 資金(しきん)を確保(かくほ)することなしにはどんな計画も実行(じっこう)できない。 → Nếu không có sự bảo đả...Xem chi tiết