161. 黄色い (きいろい) (kiroi) vàng (tính từ) - 黄色(きいろ): màu vàng (danh từ) Ví dụ: 黄色い砂(すな): cát vàng、黄色いシャツ: áo sơ mi vàng, こい黄色: màu vàng đậm 162. 消える (きえる) (kieru): tắt (lửa, điện), biến mất, tan đi Ví dụ...Xem chi tiết
Nhiều bạn nói với mình là từ hồi sang Nhật tóc bị rụng rất nhiều, theo mình nghĩ một phần là do thay đổi thời tiết và một phần cũng do chưa chọn được loại dầu gội phù hợp. Mình vốn có tóc dày và khoẻ,...Xem chi tiết
Như mình đã chia sẻ trong bài "Cách đi lại tiết kiệm trong nội địa Nhật", thì bên cạnh máy bay của Flypeach, còn có một lựa chọn du lịch giá rẻ khác đó là hãng hàng không Jestar Japan. Jestar thì đã...Xem chi tiết
Rửa mặt là bước quan trọng và cần thiết nhất trong quá trình dưỡng da, cũng là bước mà tất cả mọi người (cả nam và nữ) đều nên chú ý chăm sóc vì da muốn khỏe và đẹp thì trước hết phải sạch đúng không?...Xem chi tiết
Cấu trúc: Thể điều kiện ~ば/ ~たら/ ~と + いい(です) Ý nghĩa: Đưa ra lời khuyên hoặc gợi ý, đề xuất. Ví dụ: ① 勉強したくないなら、学校をやめればいい。 → Nếu không thích học thì bỏ học đi cũng được. ② 食べたくないなら、食べなければいい。 → Nếu khô...Xem chi tiết
Tổng hợp 45 đoạn hội thoại ngắn trong môi trường công việc. Bạn tập nghe từng đoạn hội thoại từ 2-3 lần, thử đoán xem mỗi đoạn hội thoại nói về nội dung gì. Sau đó, kiểm tra lại độ chính xác bằng cách...Xem chi tiết
Cấu trúc: [名] + を皮切りに(して)/ を皮切りとして 皮切り(かわきり): sự khởi đầu, bắt đầu Ý nghĩa: Kể từ khi điều gì bắt đầu thì liên tiếp các hành động hay sự việc tương tự diễn ra, theo hướng phát triển tốt lên. Mẫu câu...Xem chi tiết
Bài 1 bao gồm các từ vựng và cụm từ liên quan đến chủ đề ăn uống (食生活) 1. Từ vựng ① 食べる: Ăn uống 飯(めし)を食(く)う: ăn cơm リンゴをかじる: cắn/ gặm táo 水を口に含(ふく)む: ngậm nước trong miệng あめをしゃぶる: mút kẹo 料理を味(あじ)わう...Xem chi tiết
1. Bài đọc: 母の誕生日 来月(らいげつ)の日曜日は、母の50回目(かいめ)の誕生日(たんじょうび)です。いつも心配(しんぱい)ばかりかけているので、なにかプレゼントをしたいです。母はクラッ...Xem chi tiết
151. 辛い (からい) (karai): cay Ví dụ: 辛いものが大好き(だいすき)です。Tôi rất thích đồ ăn cay. 152. 体 (からだ) (karada): cơ thể Ví dụ: ヨーグルトは体に いいです。Sữa chua tốt cho cơ thể. たばこは体に わるいです。Thuốc lá không tốt cho cơ thể (sức...Xem chi tiết