1. Bài đọc: 母の誕生日
来月(らいげつ)の日曜日は、母の50回目(かいめ)の誕生日(たんじょうび)です。いつも心配(しんぱい)ばかりかけているので、なにかプレゼントをしたいです。母はクラッシク音楽(おんがく)に興味(きょうみ)があるらしいのですが、なかなか行く機会(きかい)がありません。だから、今年(ことし)は、コンサートのチケットをあげようと思っています。
2. Từ vựng
- 心配(しんぱい)(する): lo lắng
・ いつも親(おや)に心配をかけている。
→ Lúc nào cũng làm bố mẹ lo lắng. (かける: gây ra)
- ばかり: chỉ/ chỉ toàn là
・ 甘いものばかり食べていると、太(ふと)りますよ。
→ Nếu cậu chỉ ăn toàn đồ ngọt thì sẽ bị tăng cân đấy.
- クラッシク(な): cổ điển (classic)
・ クラシック音楽(おんがく)が好きです。
→ Tôi thích nhạc cổ điển.
- コンサート: buổi hòa nhạc
- 興味(きょうみ): sự quan tâm, yêu thích
・ 日本文化(ぶんか)に興味がある。
→ Tôi có niềm yêu thích đối với văn hóa Nhật.
- 機会(きかい): cơ hội
いい経験(けいけん)の機会だ。
→ Cơ hội để trải qua một kinh nghiệm tốt.
- 日本語を勉強してますが、日本人と話す機会がありません。
→ Tôi đang học tiếng Nhật nhưng không có cơ hội nói chuyện với người Nhật.
- チケット: vé
・ 田中さんからコンサートのチケットをもらいました。
→ Tôi được nhận vé đi xem hòa nhạc từ anh Tanaka. (được anh Tanaka tặng)
3. Mở rộng
上野(うえの)の美術館(びじゅつかん)で大きな展覧会(てんらんかい)が開(ひら)かれています。前から興味があったので、見に行きました。すばらしい絵(え)が、たくさんありました。
- 美術館(びじゅつかん): bảo tàng nghệ thuật
- 展覧会(てんらんかい): buổi triển lãm
- 開く(ひらく): tổ chức
・ パーティーを開く。Tổ chức tiệc.
- すばらしい: tuyệt vời
・ 彼女の歌(うた)は本当(ほんとう)にすばらしい。
→ Bài hát của cô ấy thực sự tuyệt vời.
Xem tiếp: Từ vựng N4 – Bài 10: Bữa tiệc
Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.