Tổng hợp 50 đoạn hội thoại ngắn trong các ngữ cảnh khác nhau. Bạn tập nghe từng đoạn hội thoại từ 2-3 lần, thử đoán xem mỗi đoạn hội thoại nói về nội dung gì. Sau đó, kiểm tra lại độ chính xác bằng cá...Xem chi tiết
Nhiều bạn quan tâm hỏi han quá nên mình viết hẳn một bài dài dằng dặc này. Các bạn chịu khó đọc từ đầu đến cuối nhé :D Sản phẩm trắng da trong tiếng Nhật được gọi là 美白 (bihaku) nghĩa là trắng đẹp. Đị...Xem chi tiết
1. ~みたい ① Cấu trúc: [Danh từ/Tính từ/ Động từ thể thường (普通形)] + みたいだ/ みたいに [Danh từ/Tính từ/ Động từ thể thường (普通形)] + みたいな + Danh từ ② Ý nghĩa: giống như, hình như là ③ Cách dùng: a. Đưa ra ví dụ...Xem chi tiết
Download bản PDF: Kanji N4 Làm bài kiểm tra Kanji N4 tại đây. Bạn có thể click vào từng chữ Kanji để xem cách viết. Dưới mỗi chữ kanji đều có 1 gạch biểu thị link đến phần hướng dẫn cách viết nên có t...Xem chi tiết
121. 階 (かい)(kai): tầng Ví dụ: コンビには3階(さんがい)にあります。Cửa hàng tiện lợi (konbini) ở tầng 3. 122. 外国 (がいこく) (gaikoku): nước ngoài Ví dụ: 彼(かれ)は二年前(にねんまえ)に外国で働(はたら)きました。2 năm trước anh ấy đã làm việc ở nước...Xem chi tiết
1. Từ vựng ① 洗濯物(せんたくもの)が~: Quần áo ... たまる: dồn lại, chất đống lại ぬれている: ẩm 湿(しめ)っている: chưa khô (湿る: bị ẩm/chưa khô) 乾く(かわく): khô 真っ白(まっしろ)に仕上がる(しあがる): trở nên trắng sáng ② 洗濯物(せんたくもの)を~: ... quần...Xem chi tiết
Xe buýt đêm (夜行バス: yakou bus) là một trong những cách đi du lịch tiết kiệm trong nội địa Nhật. Trong bài viết này mình sẽ hướng dẫn cách đặt vé xe buýt đêm của hãng Willer Express. Ngoài hãng này còn...Xem chi tiết
111. 覚える(おぼえる)(oboeru): nhớ, ghi nhớ Ví dụ: 単語(たんご)を覚えるのは むずかしいです。Việc nhớ từ vựng là rất khó. (単語: từ vựng) 112. 重い(おもい)(omoi): nặng Ví dụ: このかばんは とても 重いですね。Cái cặp này nặng thế nhỉ? 113. 面白い (おもしろい)...Xem chi tiết
Cả ba mẫu câu này đều có thể dịch là "có vẻ, hình như, dường như". Xem lại cách dùng chi tiết: ~よう/ みたい、そうです② và らしいです。 Tuy nhiên về mặt sắc thái thì khác nhau ở chỗ: 「~よう/みたい」diễn đạt sự đánh giá, s...Xem chi tiết
1. 料理 ・ 食事: Món ăn - Bữa ăn ① 調理方法(ちょうりほうほう): Cách chuẩn bị nấu nướng 米を研ぐ(こめをとぐ): vo gạo 包丁を研ぐ(ほうちょうをとぐ): mài dao 米を水に浸(ひた)す: ngâm gạo trong nước 水気(みずけ)をふき取る: làm ráo nước (đối với đồ ăn vừa rửa xon...Xem chi tiết