Skip to content

bikae.net

SearchMenu

Chuyên mục

  • Mỹ phẩm - Làm đẹp
  • Ẩm thực - Mua sắm
  • Đi lại - Du lịch
  • Chăm sóc sức khoẻ
  • Mẹ và bé
  • Đời sống
  • JLPT N5
  • JLPT N4
  • JLPT N3
  • JLPT N2
  • JLPT N1
  • Giới thiệu
  • Tuyển cộng tác viên
  • Liên hệ quảng cáo
  • Mỹ phẩm - Làm đẹp
  • Ẩm thực - Mua sắm
  • Đi lại - Du lịch
  • Chăm sóc sức khỏe
  • Mẹ và bé
  • Đời sống
  • JLPT N5
  • JLPT N4
  • JLPT N3
  • JLPT N2
  • JLPT N1
  • Làm việc ở Nhật
  • Liên hệ – Góp ý
  • Giới thiệu

Bikae » Học tiếng Nhật

[Ngữ pháp N2] ~ だけに、〜だけあって

Tháng Mười 4, 2016Tháng Mười 4, 2016 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: [ふつう] + だけに/ だけあって * な形 + な/ である + だけに/ だけあって * 名 + (である) + だけに/ だけあって Ý nghĩa: 1.  Giống nhau: Cấu trúc với だけに và だけあって đều biểu thị quan hệ nguyên nhân kết quả "vì ... nên"  ① 選挙制度(せんきょせい...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N3] ~ ことは~が

Tháng Bảy 3, 2019Tháng Bảy 3, 2019 Kae4 Bình luận
Cấu trúc: Vることは Vる/Vます/んです + が/ けれど AいことはAい(です) + が/ けれど naなことはnaだ/です + が/ けれど Ý nghĩa: "không phủ nhận hoàn toàn nhưng ... " Ví dụ: ① ピアノは、弾(ひ)けることは弾(ひ)けますが、うまくありません。 → Tôi chơi piano thì cũng chơi đ...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N4] ~ とき

Tháng Sáu 16, 2016Tháng Sáu 16, 2016 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: (Chủ ngữ + は/ が) + Động từ thể từ điển  + とき、~ (Chủ ngữ + は/ が) + Động từ thể ている  + とき、~ (Chủ ngữ + は/ が) + Động từ thể ない  + とき、~ (Chủ ngữ + は/ が) + Động từ thể た  + とき、~ (Chủ ngữ + は/ が)...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N3] ~ てくれと頼まれる/ 言われる

Tháng Sáu 15, 2016Tháng Sáu 15, 2016 Kae1 Bình luận
Cấu trúc: (人に) + V てくれ/ Vないでくれ + と + 頼(たの)まれる/ 言(い)われる/ 注意される Ý nghĩa: "Được/bị ai bảo, nhờ vả, hay yêu cầu, nhắc nhở làm hoặc không làm gì." Ví dụ: ① 友だちに、田中さんの電話番号を教(おし)えてくれと頼まれた。 → Bạn tôi nhờ tôi...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N3] ~ っぱなし

Tháng Sáu 13, 2016Tháng Sáu 13, 2016 Kae4 Bình luận
Cấu trúc: Vます + っぱなしだ/ で Vます + っぱなしに + する/ なる Vます + っぱなしの + Danh từ Ý nghĩa: Mẫu câu diễn tả một hành động hay tình trạng nào đó xảy ra và cứ giữ nguyên/ tiếp diễn như vậy không thay đổi. Ví dụ: ① 新幹線...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N3] ~ によれば/ ~ によると

Tháng Sáu 13, 2016Tháng Sáu 13, 2016 Kae1 Bình luận
Cấu trúc: Danh từ + によれば/  によると Ý nghĩa: "Theo, dựa theo...". Cụm từ diễn tả nguồn thông tin của một sự kiện nào đó. Ví dụ: ① 天気予報(てんきよほう)によると、明日は雨らしい。 → Theo dự báo thời tiết thì mai trời có thể sẽ m...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N3] ~ たとたん (に)

Tháng Sáu 13, 2016 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: Động từ thể た + とたん(に) Ý nghĩa: "Vừa mới... thì ..." Ví dụ: ① 窓を開(あ)けたとたん、強い風が入ってきた。 → Tôi vừa mới mở cửa sổ ra thì có một luồng gió lạnh tràn vào. ② お酒を飲んだとたん、顔が赤くなった。 → Tôi vừa mới uống rư...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N3] Thể mệnh lệnh + と言われる/ 注意される

Tháng Sáu 13, 2016 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: Động từ thể mệnh lệnh + と言われる/ 注意(ちゅうい)される * Xem lại cách cấu tạo các dạng thể mệnh lệnh tại đây. Ý nghĩa: "bị nhắc là/ bị bảo là phải làm gì hoặc không được làm gì". Mẫu câu diễn tả việc ng...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N3] ~ だけでいい

Tháng Sáu 10, 2016 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: Động từ thể từ điển/ Tính từ -i/ Tính từ -na + な/ Danh từ + だけでいい Ý nghĩa: "Chỉ cần ... là được/ là đủ." Ví dụ: ① ぼくのそばに君がいるだけでいい。 → Chỉ cần bên anh có em là đủ. ② この宿題(しゅくだい)だけでいいから、教えてくれない...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N3] ~ けれども、~ けれど

Tháng Mười 22, 2017Tháng Mười 22, 2017 Kae2 Bình luận
Cấu trúc: Chủ ngữ + は/ が + động từ thể thường/ thể ます + けれども/  けれど、vế câu 2 Chủ ngữ + は/ が + tính từ -i (です) + けれども/  けれど、vế câu 2 Chủ ngữ + は/ が + tính từ -na + だ/ です + けれども/  けれど、vế câu 2 Chủ ngữ +...Xem chi tiết

Điều hướng các bài viết

Trang sau
Trang trước

Like page của BiKae để cập nhật bài mới

Bikae.net

BÀI VIẾT NỔI BẬT

  • NGÀY
  • TUẦN
  • THÁNG
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
    Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Ngữ pháp N2: ずじまい
    Ngữ pháp N2: ずじまい
  • Ngữ pháp N3: ~ ばと思う/ ~ ばいいのに/ ~ ばよかった
    Ngữ pháp N3: ~ ばと思う/ ~ ばいいのに/ ~ ばよかった
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
    Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net
    Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net
  • [Ngữ pháp N4] Tự động từ và tha động từ - BiKae.net
    [Ngữ pháp N4] Tự động từ và tha động từ - BiKae.net
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
    Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Hướng dẫn cách tra tàu ở Nhật - BiKae.net
    Hướng dẫn cách tra tàu ở Nhật - BiKae.net
  • Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net
    Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net

BÀI VIẾT MỚI

  • Kinh nghiệm học tiếng Anh cùng con ở Nhật
  • Chuẩn bị đồ dùng cho con vào lớp 1 ở Nhật
  • Xin visa thăm thân sang Nhật hậu covid 2023
  • Dịch vụ chuyển tiền về Việt Nam của DCOM
  • Review máy rửa mặt Foreo Luna 3

CHUYÊN MỤC

  • Ẩm thực – Mua sắm
  • Bảng chữ cái
  • Chăm sóc sức khỏe
  • Chia sẻ kinh nghiệm
  • Góc nấu nướng – Món Nhật
  • Góc nấu nướng – Món Việt
  • Học tập ở Nhật
  • Học tiếng Nhật
  • Học tiếng Nhật qua audio
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Kanji
  • Làm việc ở Nhật
  • Mẹ và bé
  • Mỹ phẩm – Làm đẹp
  • Nghe hiểu
  • Ngữ pháp
  • Nhạc Nhật
  • Tin tức nổi bật
  • Trải nghiệm văn hoá
  • Từ vựng
  • Đi lại – Du lịch
  • Đời sống
  • Giới thiệu |
  • Cuộc sống ở Nhật |
  • Học tiếng Nhật |
  • Liên hệ - Góp ý |
  • Liên hệ quảng cáo(広告掲載)
© 2025 BiKae.net All rights reserved.

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.