Cấu trúc: Động/tính từ thể thường + ふりをする (ナ形 + な + ふりをする) Danh từ + の + ふりをする Ý nghĩa: "Giả vờ làm gì/ Tỏ ra (làm ra vẻ) như thể là ... (nhưng sự thật lại khác)" Ví dụ: ① 彼は政治について知っているふりをしているが、本当は知らな...Xem chi tiết
Cấu trúc: Danh từ + きり/ きりだ (Danh từ + っきり/ っきりだ → văn nói, hội thoại) Ý nghĩa: "Chỉ" (= だけ) Ví dụ: ① 二人(っ)きりで話しをしたいです。 → Tôi muốn nói chuyện chỉ có 2 người (chúng ta). ② 彼に会ったのは1回(っ)きりです。 → Tôi mới c...Xem chi tiết
Cấu trúc: Động từ thể て + もらえる?/ もらえない? Động từ thể て + くれる?/ くれない? Ý nghĩa: Diễn tả lời yêu cầu, đề nghị ai đó làm gì giúp mình một cách thân mật, thường là dùng với người quen, gia đình hay bạn bè t...Xem chi tiết
Cấu trúc: Động từ thể た/ thể ない + まま Danh từ + の + まま Tính từ -na + な/ Tính từ -i + まま あのまま/ そのまま/ このまま (cứ nguyên như thế, cứ nguyên thế này) Ý nghĩa: "để nguyên, giữ nguyên, cứ như thế." Diễn tả tìn...Xem chi tiết
1. Cấu trúc: 動(う・よう形)(thể ý chí) + と(も)/ が い形 → いかろう + と(も)/ が な形/ 名 → だろう/ であろう + と(も)/ が 2. Ý nghĩa: "Cho dù ... thì cũng không liên quan/ không ảnh hưởng gì". Mẫu câu này hay dùng kèm những phó từ...Xem chi tiết
1. Cấu trúc: 動(辞書形)+ くらいなら 2. Ý nghĩa: "Thà ... còn hơn...". Người nói đưa ra 1 tình huống/ sự việc được cho là tồi tệ nhất và sau đó đề cập đến một tình huống/sự việc tuy không phải là tốt nhưng vẫn...Xem chi tiết
1. Cấu trúc: 名/ 動(辞書形)こと + なしに(は)/ なしでは/ なくして(は) 2. Ý nghĩa: "Nếu không ..., thì không thể ..." (Vế sau là thể phủ định) 3. Ví dụ: ① 資金(しきん)を確保(かくほ)することなしにはどんな計画も実行(じっこう)できない。 → Nếu không có sự bảo đả...Xem chi tiết
1. Cấu trúc: Số đếm + として ~ ない (Số đếm là số tối thiểu ví dụ như 1 ngày, 1 người, 1 lần v.v) 2. Ý nghĩa: "Không một ai/ Không một ngày/ Không một lần v.v " 3. Ví dụ: ① 事故から10年になりますが、一日として思い出さない日はありません...Xem chi tiết
1. Cấu trúc: 名 + に限って(にかぎって) 2. Ý nghĩa: "Chỉ/ Riêng trường hợp này/ Chỉ là/ riêng ai đó" thì điều gì đó xảy ra. Diễn tả điều gì không tốt xảy ra chỉ trong những giới hạn nhất định, đặc biệt hoặc tin...Xem chi tiết
1. Cấu trúc: V ます + つつも 2. Ý nghĩa: "Dù là như thế nhưng ...", diễn tả một nghịch lý nào đó. 3. Ví dụ: ① もう間に合わないと半分あきらめつつも、必死(ひっし)で走った。 → Dù biết là không kịp phải bỏ cuộc đến 50% rồi nhưng tôi vẫn c...Xem chi tiết