1. Từ vựng ① 洗濯物(せんたくもの)が~: Quần áo ... たまる: dồn lại, chất đống lại ぬれている: ẩm 湿(しめ)っている: chưa khô (湿る: bị ẩm/chưa khô) 乾く(かわく): khô 真っ白(まっしろ)に仕上がる(しあがる): trở nên trắng sáng ② 洗濯物(せんたくもの)を~: ... quần...Xem chi tiết
111. 覚える(おぼえる)(oboeru): nhớ, ghi nhớ Ví dụ: 単語(たんご)を覚えるのは むずかしいです。Việc nhớ từ vựng là rất khó. (単語: từ vựng) 112. 重い(おもい)(omoi): nặng Ví dụ: このかばんは とても 重いですね。Cái cặp này nặng thế nhỉ? 113. 面白い (おもしろい)...Xem chi tiết
Cả ba mẫu câu này đều có thể dịch là "có vẻ, hình như, dường như". Xem lại cách dùng chi tiết: ~よう/ みたい、そうです② và らしいです。 Tuy nhiên về mặt sắc thái thì khác nhau ở chỗ: 「~よう/みたい」diễn đạt sự đánh giá, s...Xem chi tiết
1. 料理 ・ 食事: Món ăn - Bữa ăn ① 調理方法(ちょうりほうほう): Cách chuẩn bị nấu nướng 米を研ぐ(こめをとぐ): vo gạo 包丁を研ぐ(ほうちょうをとぐ): mài dao 米を水に浸(ひた)す: ngâm gạo trong nước 水気(みずけ)をふき取る: làm ráo nước (đối với đồ ăn vừa rửa xon...Xem chi tiết
Mẫu câu này diễn đạt sự suy đoán dựa trên thông tin nghe được. 1. Cấu trúc: Động từ thể thường (普通形)/ない形 + らしいです。 Tính từ -i/くない/ かった/ くなかった + らしいです。 Tính từ -na/Danh từ / じゃない/ だった/ じゃなかった + らしいです。 *...Xem chi tiết
101. 一昨日(おととい)(ototoi): ngày hôm kia Ví dụ: おとといそこへいきました。Tôi đến chỗ đó ngày hôm kia. 102. 一昨年(おととし)(ototoshi): năm kia (2 năm trước) Ví dụ: その事故(じこ)はおととし起(お)きた。Vụ tai nạn đó xảy ra 2 năm trước. 103....Xem chi tiết
1. Từ vựng: エプロン: tạp dề ほうき: chổi ちりとり: xẻng/ gầu hót rác ぞうきん: khăn lau バケツ: cái xô 掃除機(そうじき): máy hút bụi ほこり: bụi 台ぶきん: khăn lau bàn 家具(かぐ): đồ đạc ブラシ: bàn chải 生ゴミ(なまごみ): rác từ thực phẩm tươi 燃...Xem chi tiết
Bạn sẽ được nghe đoạn hội thoại 1 lần. Xem hội thoại chi tiết, giải thích từ vựng và ngữ pháp ở phần dưới file audio nhé. [audio mp3="https://cdn.bikae.net/wp-content/uploads/2015/09/lower-intermediate-3-...Xem chi tiết
Cấu trúc: [動]辞書形/ た形 + が早(はや) いか Ý nghĩa: "Vừa mới ... thì đã..." . Mẫu câu diễn tả sự việc gì đó xảy ra tức thời ngay sau một hành động khác. Các động từ thể hiện hành động trong khoảnh khắc được sử...Xem chi tiết
1. 人間関係 (にんげんかんけい): Các mối quan hệ ① 親族(しんぞく): Quan hệ thân thiết 肉親(にくしん): ruột thịt おやじ - お袋(おふくろ): bố - mẹ 義理(ぎり)の父母(ふぼ): bố mẹ vợ/ bố mẹ chồng 義父(ぎふ): bố vợ/ bố chồng (hoặc bố nuôi) 義母(ぎぼ): mẹ vợ...Xem chi tiết