Skip to content

bikae.net

SearchMenu

Chuyên mục

  • Mỹ phẩm - Làm đẹp
  • Ẩm thực - Mua sắm
  • Đi lại - Du lịch
  • Chăm sóc sức khoẻ
  • Mẹ và bé
  • Đời sống
  • JLPT N5
  • JLPT N4
  • JLPT N3
  • JLPT N2
  • JLPT N1
  • Giới thiệu
  • Tuyển cộng tác viên
  • Liên hệ quảng cáo
  • Mỹ phẩm - Làm đẹp
  • Ẩm thực - Mua sắm
  • Đi lại - Du lịch
  • Chăm sóc sức khỏe
  • Mẹ và bé
  • Đời sống
  • JLPT N5
  • JLPT N4
  • JLPT N3
  • JLPT N2
  • JLPT N1
  • Làm việc ở Nhật
  • Liên hệ – Góp ý
  • Giới thiệu

Bikae » Ngữ pháp

[Ngữ pháp N2] 〜 ばかりに

Tháng Ba 21, 2018 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: Thể thường  + ばかりに  Danh từ  である + ばかりに Tính từ-na な/である + ばかりに Ý nghĩa: "chỉ vì/ chính vì ...  ". Diễn tả cái gì đó là nguyên nhân dẫn đến kết quả không tốt, ngoài dự tính, thể hiện tâm trạ...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N2] 〜 (よ)うか 〜 まいか

Tháng Ba 20, 2018 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: Thể ý chí  + ようか + Thể từ điển + まいか  Xem thêm cách cấu tạo thể まい tại đây. Ý nghĩa: "có làm hay là không làm gì đó ". Mẫu câu thể hiện sự phân vân, do dự giữa 2 lựa chọn có làm hoặc không l...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N2] 〜 までして/ 〜てまで

Tháng Ba 27, 2018Tháng Ba 27, 2018 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: Danh từ + までして  Động từ thể て + まで Ý nghĩa: "đến mức ... ". Mẫu câu dùng sau cụm từ thể hiện một việc thái quá, nhằm diễn đạt ý nghĩa「それほどのことをして」(đến mức làm cả chuyện đó). Được dùng trong t...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N2] 〜 のだ

Tháng Ba 19, 2018Tháng Ba 19, 2018 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: Thể thông thường  + のだ Danh từ      な + のだ Tính từ-na    な + のだ Ý nghĩa: Dùng khi người nói muốn nhấn mạnh, khẳng định lập luận, ý kiến của mình hoặc muốn thể hiện ý đồng tình, đã hiểu ra vấ...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N2] 〜 抜きで

Tháng Ba 19, 2018 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: Danh từ + 抜きで (ぬきで) Ý nghĩa: "không có/ không làm/ bỏ qua/ bỏ đi điều gì đó". Trước 抜きで là những điều vốn dĩ đã có, lúc nào cũng vậy. Ví dụ:  ① 冗談抜きでまじめに考えてください。 →  Thôi không đùa giỡn nữa,...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N2] 〜 というか〜というか

Tháng Ba 19, 2018Tháng Ba 19, 2018 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: Thể từ điển : [普通形] +というか + [普通形] +というか Danh từ/ Tính từ-na +というか (không dùng だ sau danh từ/ tính từ-na) Ý nghĩa: “có thể nói là thế này, mà cũng có thể nói là thế kia”, dùng khi muốn tìm ra...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N2] 〜 限りでは

Tháng Ba 19, 2018Tháng Ba 19, 2018 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: Động từ thể từ điển : Vる/ Vた + 限りでは Danh từ : この  + 限りでは Ý nghĩa: "trong phạm vi..."  dùng để giới hạn phạm vi của thông tin nhằm đánh giá, phán đoán nó. Ví dụ: ① 日本文学の研究 (けんきゅう) に関して、私の知る限り...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N2] 〜 ないではいられない

Tháng Ba 18, 2018Tháng Ba 18, 2018 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: Động từ thể ない  + ないではいられない Ý nghĩa: "... không thể không.../ không làm gì đó thì không chịu được/ không thể nhịn được..." (nhấn mạnh cảm xúc hoặc mong muốn của bản thân) Ví dụ: ① この曲(きょく)を聴...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N2] 〜 てもさしつかえない

Tháng Chín 25, 2017 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: Động từ thể て  + もさしつかえない(ても差し支えない) Danh từ で  + もさしつかえない Thể ない(なくて)  + もさしつかえない Ý nghĩa: "... cũng không sao/ cũng không vấn đề gì/ cũng được" (dùng nhiều trong trường hợp diễn tả thái độ...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N2] 〜 にすれば

Tháng Chín 21, 2017Tháng Chín 21, 2017 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: Danh từ  + にすれば Ý nghĩa: "đối với .../ xét từ góc độ của ..." Ví dụ: ① この辺(あたり)の住民(じゅうみん)にすれば、飛行機の騒音(そうおん)はとても大きな問題(もんだい)です。 →    Đối với những người dân sống ở khu vực này thì tiếng ồn của...Xem chi tiết

Điều hướng các bài viết

Trang sau
Trang trước

Like page của BiKae để cập nhật bài mới

Bikae.net

BÀI VIẾT NỔI BẬT

  • NGÀY
  • TUẦN
  • THÁNG
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
    Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Ngữ pháp N2: ずじまい
    Ngữ pháp N2: ずじまい
  • Ngữ pháp N3: ~ ばと思う/ ~ ばいいのに/ ~ ばよかった
    Ngữ pháp N3: ~ ばと思う/ ~ ばいいのに/ ~ ばよかった
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
    Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net
    Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net
  • [Ngữ pháp N4] Tự động từ và tha động từ - BiKae.net
    [Ngữ pháp N4] Tự động từ và tha động từ - BiKae.net
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
    Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Hướng dẫn cách tra tàu ở Nhật - BiKae.net
    Hướng dẫn cách tra tàu ở Nhật - BiKae.net
  • Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net
    Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net

BÀI VIẾT MỚI

  • Kinh nghiệm học tiếng Anh cùng con ở Nhật
  • Chuẩn bị đồ dùng cho con vào lớp 1 ở Nhật
  • Xin visa thăm thân sang Nhật hậu covid 2023
  • Dịch vụ chuyển tiền về Việt Nam của DCOM
  • Review máy rửa mặt Foreo Luna 3

CHUYÊN MỤC

  • Ẩm thực – Mua sắm
  • Bảng chữ cái
  • Chăm sóc sức khỏe
  • Chia sẻ kinh nghiệm
  • Góc nấu nướng – Món Nhật
  • Góc nấu nướng – Món Việt
  • Học tập ở Nhật
  • Học tiếng Nhật
  • Học tiếng Nhật qua audio
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Kanji
  • Làm việc ở Nhật
  • Mẹ và bé
  • Mỹ phẩm – Làm đẹp
  • Nghe hiểu
  • Ngữ pháp
  • Nhạc Nhật
  • Tin tức nổi bật
  • Trải nghiệm văn hoá
  • Từ vựng
  • Đi lại – Du lịch
  • Đời sống
  • Giới thiệu |
  • Cuộc sống ở Nhật |
  • Học tiếng Nhật |
  • Liên hệ - Góp ý |
  • Liên hệ quảng cáo(広告掲載)
© 2025 BiKae.net All rights reserved.

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.