Cấu trúc: Thể thường + ばかりに Danh từ である + ばかりに Tính từ-na な/である + ばかりに Ý nghĩa: "chỉ vì/ chính vì ... ". Diễn tả cái gì đó là nguyên nhân dẫn đến kết quả không tốt, ngoài dự tính, thể hiện tâm trạ...Xem chi tiết
Cấu trúc: Thể ý chí + ようか + Thể từ điển + まいか Xem thêm cách cấu tạo thể まい tại đây. Ý nghĩa: "có làm hay là không làm gì đó ". Mẫu câu thể hiện sự phân vân, do dự giữa 2 lựa chọn có làm hoặc không l...Xem chi tiết
Cấu trúc: Danh từ + までして Động từ thể て + まで Ý nghĩa: "đến mức ... ". Mẫu câu dùng sau cụm từ thể hiện một việc thái quá, nhằm diễn đạt ý nghĩa「それほどのことをして」(đến mức làm cả chuyện đó). Được dùng trong t...Xem chi tiết
Cấu trúc: Thể thông thường + のだ Danh từ な + のだ Tính từ-na な + のだ Ý nghĩa: Dùng khi người nói muốn nhấn mạnh, khẳng định lập luận, ý kiến của mình hoặc muốn thể hiện ý đồng tình, đã hiểu ra vấ...Xem chi tiết
Cấu trúc: Danh từ + 抜きで (ぬきで) Ý nghĩa: "không có/ không làm/ bỏ qua/ bỏ đi điều gì đó". Trước 抜きで là những điều vốn dĩ đã có, lúc nào cũng vậy. Ví dụ: ① 冗談抜きでまじめに考えてください。 → Thôi không đùa giỡn nữa,...Xem chi tiết
Cấu trúc: Thể từ điển : [普通形] +というか + [普通形] +というか Danh từ/ Tính từ-na +というか (không dùng だ sau danh từ/ tính từ-na) Ý nghĩa: “có thể nói là thế này, mà cũng có thể nói là thế kia”, dùng khi muốn tìm ra...Xem chi tiết
Cấu trúc: Động từ thể từ điển : Vる/ Vた + 限りでは Danh từ : この + 限りでは Ý nghĩa: "trong phạm vi..." dùng để giới hạn phạm vi của thông tin nhằm đánh giá, phán đoán nó. Ví dụ: ① 日本文学の研究 (けんきゅう) に関して、私の知る限り...Xem chi tiết
Cấu trúc: Động từ thể ない + ないではいられない Ý nghĩa: "... không thể không.../ không làm gì đó thì không chịu được/ không thể nhịn được..." (nhấn mạnh cảm xúc hoặc mong muốn của bản thân) Ví dụ: ① この曲(きょく)を聴...Xem chi tiết
Cấu trúc: Động từ thể て + もさしつかえない(ても差し支えない) Danh từ で + もさしつかえない Thể ない(なくて) + もさしつかえない Ý nghĩa: "... cũng không sao/ cũng không vấn đề gì/ cũng được" (dùng nhiều trong trường hợp diễn tả thái độ...Xem chi tiết
Cấu trúc: Danh từ + にすれば Ý nghĩa: "đối với .../ xét từ góc độ của ..." Ví dụ: ① この辺(あたり)の住民(じゅうみん)にすれば、飛行機の騒音(そうおん)はとても大きな問題(もんだい)です。 → Đối với những người dân sống ở khu vực này thì tiếng ồn của...Xem chi tiết