Cấu trúc: Danh từ + に際して (にさいして) Ý nghĩa: "khi ....", dùng để nói về những sự kiện/ thời điểm đặc biệt. Ví dụ: ① 受験(じゅけん)に際しては、必ず受験票(じゅけんひょう)を持参(じさん)してください。 → Khi đi thi nhất định phải mang phiếu bá...Xem chi tiết
Cấu trúc: Danh từ + はというと Ý nghĩa: "riêng... thì/ còn ... thì...". Nhấn mạnh sự so sánh giữa vế đằng trước và vế đằng sau. Ví dụ: ① 昨日の夜、地震(じしん)があったそうですね。私はというと、ぐっすり眠(ねむ)っていて、全然気がつきませんでしたけど。 → Hì...Xem chi tiết
Cấu trúc: Động từ thể bị động (Vれる) + てはかなわない Ý nghĩa: "không thể chịu nổi/ không chấp nhận được". Thể hiện sự bất mãn, than phiền, khó chịu đối với hoàn cảnh, trạng thái hiện tại. Ví dụ: ① お客さんが自分で間...Xem chi tiết
Cấu trúc: Động từ thể từ điển/ thể ない + 限り(は) Tính từ -i/ Tính từ -na + な/ である + 限り(は) Ý nghĩa: [A限りはB] nghĩa là chừng nào mà A còn thì B vẫn còn tiếp tục. Thêm は để nhấn mạnh hơn. Ví dụ: ① 体力が続く限りは...Xem chi tiết
Cấu trúc: Danh từ + ながら Tính từ -i/ Tính từ -na (bỏ na) (であり) + ながら Ý nghĩa: ”dù là ... nhưng ... " [AだがB]. Mẫu câu diễn đạt sự trái ngược, vế đằng trước ながら diễn đạt tình trạng nào đó. Ví dụ: ① (挨拶...Xem chi tiết
Cấu trúc: Danh từ + にしたところで Ý nghĩa: ”ngay cả/ thậm chí/ cho dù ... thì vẫn ... ". Mẫu câu diễn đạt ý nghĩa "cho dù/ ngay cả nhìn từ góc độ khác thì kết quả vẫn như nhau và thường là kết quả không nh...Xem chi tiết
Cấu trúc: Động từ thể từ điển/ Danh từ + にあたって (は)/ にあたり Ý nghĩa: "khi/ lúc ...". Mẫu câu dùng vào những thời điểm đặc biệt khi có sự kiện quan trọng xảy ra, hoặc vào thời điểm cần quyết định gì đó....Xem chi tiết
Cấu trúc: Thể thường + というものでもない Ý nghĩa: "không phải tuyệt đối đúng/ không phải luôn đúng/ không hẳn là ..." Ví dụ: ① 美人だから幸せになれるというものでもない。 → Không thể nói vì là người đẹp mà sẽ trở nên hạnh phúc...Xem chi tiết
Cấu trúc: Động từ thể từ điển + くらいなら Ý nghĩa: "AくらいならB" nghĩa là "so với A thì B vẫn tốt hơn/ nếu đến mức phải làm A thì thà làm B còn hơn". Người nói đưa ra 1 tình huống/ sự việc được cho là tồi t...Xem chi tiết
Cấu trúc: Động từ thể て + でも Ý nghĩa: "cho dù/ thậm chí phải làm ... ". Mẫu câu diễn đạt ý "vì mục đích A nào đó, thì phải làm B cho dù đó là điều không tốt hoặc khó khăn đi chăng nữa. Ví dụ: ① わから...Xem chi tiết