111. 覚える(おぼえる)(oboeru): nhớ, ghi nhớ Ví dụ: 単語(たんご)を覚えるのは むずかしいです。Việc nhớ từ vựng là rất khó. (単語: từ vựng) 112. 重い(おもい)(omoi): nặng Ví dụ: このかばんは とても 重いですね。Cái cặp này nặng thế nhỉ? 113. 面白い (おもしろい)...Xem chi tiết
1. 料理 ・ 食事: Món ăn - Bữa ăn ① 調理方法(ちょうりほうほう): Cách chuẩn bị nấu nướng 米を研ぐ(こめをとぐ): vo gạo 包丁を研ぐ(ほうちょうをとぐ): mài dao 米を水に浸(ひた)す: ngâm gạo trong nước 水気(みずけ)をふき取る: làm ráo nước (đối với đồ ăn vừa rửa xon...Xem chi tiết
101. 一昨日(おととい)(ototoi): ngày hôm kia Ví dụ: おとといそこへいきました。Tôi đến chỗ đó ngày hôm kia. 102. 一昨年(おととし)(ototoshi): năm kia (2 năm trước) Ví dụ: その事故(じこ)はおととし起(お)きた。Vụ tai nạn đó xảy ra 2 năm trước. 103....Xem chi tiết
1. Từ vựng: エプロン: tạp dề ほうき: chổi ちりとり: xẻng/ gầu hót rác ぞうきん: khăn lau バケツ: cái xô 掃除機(そうじき): máy hút bụi ほこり: bụi 台ぶきん: khăn lau bàn 家具(かぐ): đồ đạc ブラシ: bàn chải 生ゴミ(なまごみ): rác từ thực phẩm tươi 燃...Xem chi tiết
1. 人間関係 (にんげんかんけい): Các mối quan hệ ① 親族(しんぞく): Quan hệ thân thiết 肉親(にくしん): ruột thịt おやじ - お袋(おふくろ): bố - mẹ 義理(ぎり)の父母(ふぼ): bố mẹ vợ/ bố mẹ chồng 義父(ぎふ): bố vợ/ bố chồng (hoặc bố nuôi) 義母(ぎぼ): mẹ vợ...Xem chi tiết
1. Từ vựng ① ふた: vung, nắp ② おたま: muôi ③ なべ: nồi ④ フライパン: chảo ⑤ フライ返し(かえし): dụng cụ/xẻng lật trứng chiên ⑥ 炊飯器(すいはんき): nồi cơm điện ⑦ しゃもじ: muôi xới (bới) cơm 2. Cụm từ: ① お湯(ゆ)を沸(わ)かす: đun nước → お湯...Xem chi tiết
Từ vựng N3 được soạn và dịch theo cuốn "Nihongo Soumatome - Goi N3". Bài 1: Nhà bếp - Phòng khách Bài 2: Nấu ăn (Phần 1) Bài 3: Nấu ăn (Phần 2) Bài 4: Dọn dẹp Bài 5: Giặt đồ Bài 6: Chăm sóc trẻ con...Xem chi tiết
1. Từ vựng: ① 材料(ざいりょう): nguyên liệu ② 調味料(ちょうみりょう): gia vị ③ しょうゆ: nước tương ④ 砂糖(さとう): đường ⑤ サラダ油(ゆ): dầu ăn ⑥ 大さじ(おおさじ): thìa to/thìa canh (để đo lượng gia vị) ⑦ 小さじ(こさじ): thìa nhỏ/ thìa cà phê...Xem chi tiết
1. キッチン: nhà bếp ① ガスレンジ/ ガスコンロ: bếp ga ② グラスのコップ: cốc thủy tinh ③ レバー: cần điều chỉnh vòi nước ④ 流し...Xem chi tiết
Bài 1 bao gồm các từ vựng và cụm từ liên quan đến chủ đề gia đình, họ hàng, bạn bè và người quen (親類 ・ 友人 ・ 知人) 1. 家族(かぞく)・ 親類(しんるい): Gia đình, họ hàng ① 祖先(そせん)ー 子孫(しそん): Ông bà tổ tiên - Con cháu ② ...Xem chi tiết