Chăm sóc cơ thể tại Nhật

Trong bài này mình sẽ chia sẻ những từ vựng cần thiết khi đi chọn đồ chăm sóc cơ thể tại Nhật nhé. Nhiều bạn có nhu cầu tìm mua những sản phẩm dưỡng thể, khử mùi, tẩy lông v.v nhưng không biết từ vựng ra sao thì tham khảo bài này nhé.



1. Dưỡng thể (ボディケア)

① 石鹸 ・ 石けん (せっけん: sekken): xà phòng, xà bông
② ボディソープ (body soap) : sữa tắm
③ ボディローション/ ボディミルク (body lotion/milk): sữa dưỡng thể
④ ボディクリーム (body cream) : kem dưỡng thể
⑤ ボディオイル/ ボディマッサージオイル (body oil/ body massage oil): dầu dưỡng thể/ dầu mát xa
⑥ ボディスクラブ (body scrub): tẩy da chết
⑦ ボディジェル (body gel): gel dưỡng thể
⑧ ボディパウダー (body powder): phấn dưỡng thể (dùng để thoa vào những vị trí dễ đổ mồ hôi, nhớp nháp trên cơ thể)
⑨ バスソルト(bath salt): muối tắm
⑩ 入浴剤 (にゅうよくざい): bột/ chất thơm để cho vào bồn tắm khi ngâm cơ thể (onsen tại gia). Nếu muốn mua loại tạo bọt bồng bềnh trong bồn tắm thì các bạn chọn loại 泡とろ入浴料(awatoro nyuyokuryou) nhé.
⑪ シャワーボール・ シャワースポンジ: bông tắm tạo bọt
⑫ 美白 (びはく)・ ホワイト ボディケア: sản phẩm dưỡng thể trắng da

Và tất nhiên dưỡng thể cũng như dưỡng da mặt, luôn phải bôi kem chống nắng 日焼け止め(ひやけどめ) loại からだ用 (dùng cho cơ thể) để chống tia tử ngoại nhé.

Xem thêm: “Top các sản phẩm sữa tắm và xà phòng tắm tại Nhật

2. Chất khử mùi: デオドラント(deodorant)/ 制汗剤(せいかんざい)

① わき汗 ・ ワキ汗対策(わきあせたいさく)/ ワキのニオイブロック: lăn nách
Có 2 loại: ロールオン (roll-on: dạng lăn) và スティック (stick: dạng sáp)
② アンダーアームクリーム (underarm cream): kem khử mùi nách
③ 体臭(たいしゅう)/ 加齢臭 (かれいしゅう): mùi cơ thể
④ 体臭予防(たいしゅうよぼう): ngăn mùi cơ thể
⑤ 殺菌(さっきん): diệt vi khuẩn
⑥ 防臭(ぼうしゅう): khử mùi
⑦ 足のニオイ・臭い(におい) 対策(たいさく): khử mùi hôi chân
⑧ 男臭い(おとこくさい): mùi cơ thể đàn ông
⑨ ボディミスト (body mist): xịt thơm cơ thể
⑩ フェミニンウォッシュ・デリケートゾーンケア: dung dịch vệ sinh phụ nữ

3. Một số từ khác (その他)

① ハンドソープ (hand soap): xà phòng/ nước rửa tay
② ハンドクリーム (hand cream): kem dưỡng da tay
③ スリミングジェル・クリーム (slimming gel/cream): gel/kem tiêu mỡ
④ バストケアクリーム・ジェル: kem/gel nở ngực
⑤ ヒップアップケア・クリーム: kem làm săn chắc vòng 3
⑥   かかと角質取り(かくしつとり)・角質ケア/ フットピーリング: tẩy da chết ở gót chân (かかと: gót chân, 角質: chất sừng, da chết)
⑦ 魚の目(うおのめ)・ タコ ・ イボ 除去(じょきょ): loại bỏ vết chai, mắt cá chân
⑧ 除毛(じょもう)・ 脱毛(だつもう)クリーム/ ワックス: kem/wax tẩy lông
⑨ 脱毛器 (だつもうき): máy làm sạch lông
⑩ 巻き爪 (まきずめ): móng quặp vào trong
巻き爪 治療(まきずめちりょう): chữa trị móng quặp
⑪ 爪切り(つめきり): cắt móng tay, móng chân
⑫ 直塗り(じかぬり): bôi trực tiếp lên da (dòng chữ này thường có trên những loại kem, sáp, lăn khử mùi bôi được trực tiếp lên da)

4. Một số nơi bán đồ body care da dạng, giá tốt:

① ドラッグイレブン (Drug eleven) (các bạn nhớ làm thẻ T – ポイントカードnhé  vì dùng để tích điểm được ở rất nhiều cửa hàng)
② Hệ thống cửa hàng 無印良品
③    Các siêu thị lớn như Seiyu, Daiei, Life, Aeon
④ Những cửa hàng bán lẻ dọc các phố mua sắm (商店街: しょうてんがい)
⑤ マツモトキヨシ (Matsumoto Kiyoshi) (cũng nên làm thẻ ポイントカード)

Ngoài ra còn có 1 số hãng nổi tiếng về sản phẩm chăm sóc cơ thể như The Body Shop, Lush, Skinfood nhưng giá thì không rẻ lắm.

Các bạn có thể xem thêm bài “Dưỡng ẩm toàn thân” để biết thêm các sản phẩm dưỡng ẩm cho cơ thể, tẩy da chết và kem dưỡng thể sáng da.

 

Chúc các bạn tìm được sản phẩm chăm sóc cơ thể ưng ý nhé. Có gì cứ comment ở dưới mình trả lời nhasmile

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.

Like facebook BiKae để cập nhật bài viết mới