Cấu trúc: 名・普通系 + とはいえ
Ý nghĩa: “Tuy/ Dù… nhưng …”
Ví dụ:
① ダイエット中とはいえ、出されたごちそうに手をつけないなんて失礼だと思う。
→ Tuy là đang ăn kiêng nhưng món ăn được chiêu đãi đã bày ra mà không động đến thì thất lễ quá.
② まだ締め切りまで時間があるとはいえ、早めに完成させておいたほうがいい。
→ Tuy là từ giờ đến hạn cuối vẫn còn thời gian nhưng nên hoàn thành sớm thì tốt hơn.
③ 12月に入ったとはいえ、まだ年末という気がしない。
→ Dù đã sang tháng 12 rồi nhưng tôi không có cảm giác là đã cuối năm.
④ あの時は仕方がなかったとはいえ、ご迷惑をおかけしました。
→ Tuy lúc đó không có cách nào khác nhưng cũng đã làm phiền đến anh chị rồi.
⑤ 有給休暇(ゆうきゅうきゅうか)があるとはいえ、休みはなかなか取れないものだ。
→ Tuy là có kì nghỉ phép đấy nhưng mãi mà vẫn không xin nghỉ được.
⑥ このテーブルは高いとはいえ、一生使えるものだ。
→ Tuy cái bàn này đắt nhưng mà dùng được cả đời.
⑦ いくつか間違いがあるとはいえ、トム君の日本語の文章は素晴らしい。
→ Tuy có 1 số lỗi nhưng bài viết tiếng Nhật của Tom rất tuyệt.
Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.