Cấu trúc: V ます + ずじまい
Ý nghĩa: “muốn làm/ có ý định sẽ làm nhưng rốt cuộc đã không làm”.
Ví dụ:
① 日本にいる間に富士山を見たかったんですが、ずっと天気が悪く、見れずじまいでした。
→ Tôi đã rất muốn ngắm núi Phú Sĩ trong thời gian ở Nhật nhưng thời tiết cứ xấu mãi nên rốt cuộc đã không thể ngắm được.
② せっかくの連休(れんきゅう)だったけど、原稿(げんこう)を書かなければならなくて、どこにも行けずじまいだった。
→ Mãi mới có mấy ngày nghỉ liên tiếp nhưng lại phải viết bản thảo nên rốt cuộc là chẳng đi được đâu cả.
③ 昨日は立食(りっしょく)パーティーだったけど、話ばかりして、何も食べずじまいだった。
→ Hôm qua tôi đi tham dự tiệc đứng nhưng cứ mải nói chuyện suốt nên chả ăn được gì cả.
④ 会場がすごい混雑(こんざつ)だったので、田中さんとは会えずじまいでした。
→ Hội trường đông quá nên tôi đã không gặp được anh Tanaka.
⑤ せっかく京都に行ったのに、仕事が忙しくて、どこにも寄(よ)らずじまいで帰ってきた。
→ Đã cất công đến Kyoto nhưng công việc bận rộn quá nên tôi đã phải về mà chả đi thăm được nơi nào cả.
Xem các bài đã đăng: Tổng hợp ngữ pháp N2
Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.