Danh sách ngữ pháp N4 này không bao gồm ngữ pháp N5 nên các bạn ôn thi N4 cần phải học hết cả phần Ngữ pháp N5 nữa.
1 . ~んです
2 . ~ほうがいいです:Nên/không nên
3 . ~のに: Mặc dù
4 . ~ながら
5 . ~のが、~のは、~のに
6 . Động từ thể khả năng (可能形)
7 . ~ことができる
8 . ~かた: Cách (làm gì)
9 . ~とおりに
10 . Động từ thể ý chí (意思形)
11 . ~ようと思います/~ようと思っています
12 . ~ようになる/ ~なくなる
13 . ~ようにする
14 . ~つもりです
15 . ~予定です
16 . Các mẫu câu sử dụng trợ từ と (と思う/と言います/という意味です/と読みます/と書いてあります)
17 . Tự động từ và tha động từ
18 . Câu điều kiện ~ば
19 . Câu điều kiện ~たら
20 . Câu điều kiện ~と
21 . Câu điều kiện ~なら
22 . ~場合は
23 . ~とき
24 . ~よう、~みたい
25 . ~そうです
26 . ~らしいです
27 . Phân biệt ~よう/ みたい、~そうです và らしいです
28 . ~には
29 . ~にする (quyết định/chọn)
30 . Tính từ + する: Làm cho …
31 . Phân biệt 「もう」 và「 まだ」
32 . ~ために、~ように
33 . Động từ ghép (複合動詞)
34 . ~すぎる
35 . ~やすい、~にくい
36 . Thể bị động (受身形)
37 . Thể sai khiến (使役形)
38 . Thể mệnh lệnh (命令形)
39 . ~てあげます、~てくれます、~てもらいます
40 . ~てしまう
41 . ~てある
42 . ~ておく
43 . ~かもしれません、~はずです
44 . ~てみる
45 . ~たらいいですか/ ~たらどうですか
46 . ~ていただけませんか
47 . ~か、~かどうか
48 . Kính ngữ
49. 〜し〜
Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.