Skip to content

bikae.net

SearchMenu

Chuyên mục

  • Mỹ phẩm - Làm đẹp
  • Ẩm thực - Mua sắm
  • Đi lại - Du lịch
  • Chăm sóc sức khoẻ
  • Mẹ và bé
  • Đời sống
  • JLPT N5
  • JLPT N4
  • JLPT N3
  • JLPT N2
  • JLPT N1
  • Giới thiệu
  • Tuyển cộng tác viên
  • Liên hệ quảng cáo
  • Mỹ phẩm - Làm đẹp
  • Ẩm thực - Mua sắm
  • Đi lại - Du lịch
  • Chăm sóc sức khỏe
  • Mẹ và bé
  • Đời sống
  • JLPT N5
  • JLPT N4
  • JLPT N3
  • JLPT N2
  • JLPT N1
  • Làm việc ở Nhật
  • Liên hệ – Góp ý
  • Giới thiệu

Bikae » ngữ pháp n3

[Ngữ pháp N3] ~ ことは~が

Tháng Bảy 3, 2019Tháng Bảy 3, 2019 Kae4 Bình luận
Cấu trúc: Vることは Vる/Vます/んです + が/ けれど AいことはAい(です) + が/ けれど naなことはnaだ/です + が/ けれど Ý nghĩa: "không phủ nhận hoàn toàn nhưng ... " Ví dụ: ① ピアノは、弾(ひ)けることは弾(ひ)けますが、うまくありません。 → Tôi chơi piano thì cũng chơi đ...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N3] ~ てくれと頼まれる/ 言われる

Tháng Sáu 15, 2016Tháng Sáu 15, 2016 Kae1 Bình luận
Cấu trúc: (人に) + V てくれ/ Vないでくれ + と + 頼(たの)まれる/ 言(い)われる/ 注意される Ý nghĩa: "Được/bị ai bảo, nhờ vả, hay yêu cầu, nhắc nhở làm hoặc không làm gì." Ví dụ: ① 友だちに、田中さんの電話番号を教(おし)えてくれと頼まれた。 → Bạn tôi nhờ tôi...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N3] ~ っぱなし

Tháng Sáu 13, 2016Tháng Sáu 13, 2016 Kae4 Bình luận
Cấu trúc: Vます + っぱなしだ/ で Vます + っぱなしに + する/ なる Vます + っぱなしの + Danh từ Ý nghĩa: Mẫu câu diễn tả một hành động hay tình trạng nào đó xảy ra và cứ giữ nguyên/ tiếp diễn như vậy không thay đổi. Ví dụ: ① 新幹線...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N3] ~ によれば/ ~ によると

Tháng Sáu 13, 2016Tháng Sáu 13, 2016 Kae1 Bình luận
Cấu trúc: Danh từ + によれば/  によると Ý nghĩa: "Theo, dựa theo...". Cụm từ diễn tả nguồn thông tin của một sự kiện nào đó. Ví dụ: ① 天気予報(てんきよほう)によると、明日は雨らしい。 → Theo dự báo thời tiết thì mai trời có thể sẽ m...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N3] ~ たとたん (に)

Tháng Sáu 13, 2016 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: Động từ thể た + とたん(に) Ý nghĩa: "Vừa mới... thì ..." Ví dụ: ① 窓を開(あ)けたとたん、強い風が入ってきた。 → Tôi vừa mới mở cửa sổ ra thì có một luồng gió lạnh tràn vào. ② お酒を飲んだとたん、顔が赤くなった。 → Tôi vừa mới uống rư...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N3] Thể mệnh lệnh + と言われる/ 注意される

Tháng Sáu 13, 2016 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: Động từ thể mệnh lệnh + と言われる/ 注意(ちゅうい)される * Xem lại cách cấu tạo các dạng thể mệnh lệnh tại đây. Ý nghĩa: "bị nhắc là/ bị bảo là phải làm gì hoặc không được làm gì". Mẫu câu diễn tả việc ng...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N3] ~ だけでいい

Tháng Sáu 10, 2016 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: Động từ thể từ điển/ Tính từ -i/ Tính từ -na + な/ Danh từ + だけでいい Ý nghĩa: "Chỉ cần ... là được/ là đủ." Ví dụ: ① ぼくのそばに君がいるだけでいい。 → Chỉ cần bên anh có em là đủ. ② この宿題(しゅくだい)だけでいいから、教えてくれない...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N3] ~ けれども、~ けれど

Tháng Mười 22, 2017Tháng Mười 22, 2017 Kae2 Bình luận
Cấu trúc: Chủ ngữ + は/ が + động từ thể thường/ thể ます + けれども/  けれど、vế câu 2 Chủ ngữ + は/ が + tính từ -i (です) + けれども/  けれど、vế câu 2 Chủ ngữ + は/ が + tính từ -na + だ/ です + けれども/  けれど、vế câu 2 Chủ ngữ +...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N3] Danh từ hoá động từ và tính từ trong tiếng Nhật

Tháng Sáu 10, 2016 KaeGửi bình luận
Trong ngữ pháp N4, chúng ta đã học cách biến động/ tính từ thành danh từ (danh từ hoá) bằng cách sử dụng 「の」và「こと」(Xem lại tại đây). Trong bài này chúng ta sẽ học thêm một số cách danh từ hoá động từ...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N3] ~ それと、それとも

Tháng Sáu 9, 2016 KaeGửi bình luận
1. それと/ あと (それから): và, thêm nữa, sau đó thì ... * Cụm từ dùng để thêm/ bổ sung ý cho phần nói đến đằng trước. ① レタスひとつとトマトを3個(こ)ください。それと、ピーマンも一袋(ひとふくろ)ください。 → Cho tôi 1 xà lách và 3 quả cà chua. Và ch...Xem chi tiết

Điều hướng các bài viết

Trang sau

Like page của BiKae để cập nhật bài mới

Bikae.net

BÀI VIẾT NỔI BẬT

  • NGÀY
  • TUẦN
  • THÁNG
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
    Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Ngữ pháp N2: ずじまい
    Ngữ pháp N2: ずじまい
  • Ngữ pháp N3: ~ ばと思う/ ~ ばいいのに/ ~ ばよかった
    Ngữ pháp N3: ~ ばと思う/ ~ ばいいのに/ ~ ばよかった
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
    Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net
    Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net
  • [Ngữ pháp N4] Tự động từ và tha động từ - BiKae.net
    [Ngữ pháp N4] Tự động từ và tha động từ - BiKae.net
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
    Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Hướng dẫn cách tra tàu ở Nhật - BiKae.net
    Hướng dẫn cách tra tàu ở Nhật - BiKae.net
  • Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net
    Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net

BÀI VIẾT MỚI

  • Kinh nghiệm học tiếng Anh cùng con ở Nhật
  • Chuẩn bị đồ dùng cho con vào lớp 1 ở Nhật
  • Xin visa thăm thân sang Nhật hậu covid 2023
  • Dịch vụ chuyển tiền về Việt Nam của DCOM
  • Review máy rửa mặt Foreo Luna 3

CHUYÊN MỤC

  • Ẩm thực – Mua sắm
  • Bảng chữ cái
  • Chăm sóc sức khỏe
  • Chia sẻ kinh nghiệm
  • Góc nấu nướng – Món Nhật
  • Góc nấu nướng – Món Việt
  • Học tập ở Nhật
  • Học tiếng Nhật
  • Học tiếng Nhật qua audio
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Kanji
  • Làm việc ở Nhật
  • Mẹ và bé
  • Mỹ phẩm – Làm đẹp
  • Nghe hiểu
  • Ngữ pháp
  • Nhạc Nhật
  • Tin tức nổi bật
  • Trải nghiệm văn hoá
  • Từ vựng
  • Đi lại – Du lịch
  • Đời sống
  • Giới thiệu |
  • Cuộc sống ở Nhật |
  • Học tiếng Nhật |
  • Liên hệ - Góp ý |
  • Liên hệ quảng cáo(広告掲載)
© 2025 BiKae.net All rights reserved.

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.