1. Từ vựng
① ふた: vung, nắp
② おたま: muôi
③ なべ: nồi
④ フライパン: chảo
⑤ フライ返し(かえし): dụng cụ/xẻng lật trứng chiên
⑥ 炊飯器(すいはんき): nồi cơm điện
⑦ しゃもじ: muôi xới (bới) cơm
2. Cụm từ:
① お湯(ゆ)を沸(わ)かす: đun nước → お湯が沸(わ)く: nước sôi
② お湯を冷(さ)ます: làm nguội nước → お湯が冷(さ)める: nước đã nguội
③ なべを火(ひ)にかける: đặt nồi lên bếp (đã bật)
④ ご飯(はん)を炊(た)く: nấu cơm
⑤ 油(あぶら)を熱(ねっ)する: làm nóng dầu ăn
⑥ 油(あぶら)で揚(あ)げる: chiên ngập dầu
⑦ 煮る(にる): nấu
⑧ ゆでる: luộc
⑨ いためる: xào
⑩ 蒸(む)す: hấp
⑪ 水(みず)を切(き)る: làm ráo nước
⑫ 混(ま)ぜる: trộn
⑬ こげる: cháy
⑭ ひっくり返(かえ)す/ 裏返す(うらかえす): lật (khi chiên)
⑮ 味(あじ)をつける: thêm gia vị
⑯ 塩(しお)を加(くわ)える: thêm muối こしょうを振(ふ)る: rắc hạt tiêu
⑰ 味見(あじみ)をする/ 味(あじ)を見る: nếm
⑱ 味(あじ)が濃(こ)い: vị đậm (mặn) ⇔ 味が薄(うす)い: vị lạt/nhạt
⑲ からい: cay、 塩(しお)からい: mặn、 すっぱい: chua
⑳ できあがる: đã nấu/nướng xong → できあがり: (món gì) vừa nấu/nướng xong
Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.