1. Ngày tháng
- 今日(きょう): hôm nay
- 昨日(きのう): hôm qua
- 一昨日(おととい): ngày hôm kia
- さきおととい: ba ngày trước
- 明日(あした/あす): ngày mai
- あさって: ngày mốt (hai ngày sau hôm nay)
- しあさって: ba ngày sau hôm nay
- 元日(がんじつ)/ 元旦(がんたん): ngày đầu năm mới (buổi sáng ngày 1/1)
- 上旬(じょうじゅん)/ 初旬(しょじゅん): đầu tháng
- 中旬(ちゅうじゅん): giữa tháng
- 下旬(げじゅん): cuối tháng (những ngày cuối tháng)
- 月末(げつまつ): ngày cuối tháng
2. Một số từ và cụm từ mở rộng:
- 平日(へいじつ): ngày thường
- 祝日(しゅくじつ)/ 祭日(さいじつ): ngày nghỉ, ngày lễ
- 昨年(さくねん)/ 去年(きょねん): năm ngoái
- 一昨年(いっさくねん)/ おととし: năm kia
- 再来年(さらいねん): năm sau nữa (2 năm sau)
- 先々月(せんせんげつ): 2 tháng trước
- 先々週(せんせんしゅう): 2 tuần trước
- 再来月(さらいげつ): tháng sau nữa (2 tháng sau)
- 再来週(さらいしゅう): tuần sau nữa (2 tuần sau)
- 先日(せんじつ): hôm trước, hôm nọ
- 年末年始(ねんまつねんし): cuối năm cũ đầu năm mới
- 年暮れ(ねんくれ): hết năm 日暮れ(ひくれ): chạng vạng, hoàng hôn
- 休暇を取る: xin nghỉ
- 予定(よてい)/ 日にち/ 日程(にってい)/ スケジュールを調整(ちょうせい)する: điều chỉnh kế hoạch/ ngày tháng/ lịch trình/ thời gian biểu
- 予定(よてい)/ 日にち/ 日程(にってい)/ スケジュールを変更(へんこう)する: thay đổi kế hoạch/ ngày tháng/ lịch trình/ thời gian biểu
- 予定(よてい)/ 日にち/ 日程(にってい)/ スケジュールを変更(へんこう)する: chuyển kế hoạch/ ngày tháng/ lịch trình/ thời gian biểu
- 旅行会社(りょこうがいしゃ)に申し込む: đăng ký (tour) với công ty du lịch
- 予約(よやく)を取(と)り消(け)す/ キャンセルする: hủy đặt chỗ
- 荷物(にもつ)をつめる: đóng gói đồ đạc (để đi du lịch)
- 海外旅行(かいがいりょこう): du lịch nước ngoài
- 国内旅行(こくないりょこう): du lịch trong nước
- 二泊三日(にはくみっか)で温泉(おんせん)に行く: đi du lịch tắm onsen 3 ngày 2 đêm
- 日帰(ひがえ)りで温泉に行く: du lịch tắm onsen đi và về trong ngày
・ 日帰り(ひがえり): du lịch trong 1 ngày
- 旅館(りょかん)に宿泊(しゅくはく)する: nghỉ tại nhà nghỉ kiểu Nhật (Ryokan)
Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.