Từ vựng N4 – Bài 2: Đi mua sắm

Bài đọc: ショッピング

来月(らいげつ)、会社(かいしゃ)の先輩の結婚式(けっこんしき)に行く。ちょうどいい服(ふく)がないので、デパートへ買い物(かいもの)に行った。でも、スーツやドレスなどをいろいろ着てみても、ぜんぜん決められない。ショッピングは楽しいけれど、少し疲れる(つかれる)。式(しき)まであと一ヶ月(いっかげつ)あるから、ゆっくり探(さが)そう。

Từ vựng:

Đi mua sắm
Nguồn: girlschannel.net

1. 先輩(せんぱい): tiền bối
2. 式(しき): lễ, nghi lễ
3. ちょうどいい: vừa vặn/thích hợp
4. スーツ: bộ com lê
5. ドレス: váy
6. 決める(きめる): quyết định
7. 探す(さがす): tìm kiếm
8. アクセサリー: phụ kiện
9. ゆびわ: nhẫn
10. Tシャツ: áo phông
11. スカート: chân váy
12. サンダル: dép sandal
13. ぼうし:
14. コート: áo khoác
15. マフラー: khăn quàng
16. 手袋(てぶくろ): găng tay
17. ポケット: túi áo, túi quần
18. セーター: áo len
19. ズボン/ パンツ: quần
20. ブーツ: bốt
21. 下着(したぎ): đồ lót

Xem tiếp: Từ vựng N4 – Bài 3: Hàng xóm phiền toái

Nguồn: にほんごチャンレンジことば N4

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.

Like facebook BiKae để cập nhật bài viết mới