101. 一昨日(おととい)(ototoi): ngày hôm kia
Ví dụ: おとといそこへいきました。Tôi đến chỗ đó ngày hôm kia.
102. 一昨年(おととし)(ototoshi): năm kia (2 năm trước)
Ví dụ: その事故(じこ)はおととし起(お)きた。Vụ tai nạn đó xảy ra 2 năm trước.
103. 大人 (おとな) (otona): người lớn
Ví dụ: こどもはいつか大人になる。Con cái đến một lúc nào đó cũng sẽ lớn. (いつか: lúc nào đó)
104. お腹 (おなか) (onaka): bụng
Ví dụ: お腹が痛い(おなかがいたい): đau bụng
105. 同じ (おなじ) (onaji): giống nhau
Ví dụ: わたしたちは おなじとしです。Chúng tôi bằng tuổi nhau.
106. お兄さん (おにいさん) (oniisan): anh trai (của người khác)
Ví dụ: お兄さんのおしごとは なんですか。Anh trai bạn làm nghề gì thế?
107. お姉さん (おねえさん) (oneesan): chị gái (của người khác)
Ví dụ: お姉さんは 大学生(だいがくせい)ですか。Chị gái bạn là sinh viên đại học à?
108. おばさん (obasan): cô/ dì
Ví dụ: きのうわたしは おばさんの家(いえ)に泊(と)まりました。Hôm qua tôi ở lại nhà cô tôi.
109. おばあさん (obaasan): bà
Ví dụ: トムさんのおばあさんは 元気(げんき)そうです。Bà của anh Tom trông còn khỏe mạnh lắm.
110. お弁当 (おべんとう) (obento): cơm hộp bento
Ví dụ: スーパーでお弁当を買(か)った。Tôi đã mua cơm hộp ở siêu thị.
Nguồn: Nihongoichiban
Dịch & ví dụ: Kae
Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.