111. 覚える(おぼえる)(oboeru): nhớ, ghi nhớ
Ví dụ: 単語(たんご)を覚えるのは むずかしいです。Việc nhớ từ vựng là rất khó. (単語: từ vựng)
112. 重い(おもい)(omoi): nặng
Ví dụ: このかばんは とても 重いですね。Cái cặp này nặng thế nhỉ?
113. 面白い (おもしろい) (omoshiroi): hay, thú vị
Ví dụ: 面白い人(ひと): người thú vị、面白い映画(えいが): bộ phim hay、面白い本(ほん): sách thú vị
114. 泳ぐ(およぐ)(oyogu): bơi
Ví dụ: わたしは まいあさ プールで 泳ぎます。Buổi sáng hàng ngày tôi bơi ở bể bơi. (まいあさ: buổi sáng hàng ngày、プール: bể bơi)
115. 降りる(おりる)(oriru): xuống (tàu/xe)
Ví dụ: わたしは つぎの駅(えき)で 降りますよ。Tôi sẽ xuống ở ga tiếp theo đấy. (つぎ: tiếp theo)
116. 終る(おわる) (owaru): xong, kết thúc
Ví dụ: 学校(がっこう)は午後(ごご)4時(じ)に 終ります。Tôi tan học lúc 4 giờ chiều.
117. 音楽 (おんがく) (ongaku): âm nhạc
Ví dụ: これは わたしの すきな 音楽です。Đây là loại nhạc tôi yêu thích.
118. 女(おんな)(onna): con gái, phụ nữ
Ví dụ: あの女の人(おんなのひと)は きれいですね。Cô gái kia đẹp nhỉ!
119. 女の子 (おんなのこ) (onna no ko): bé gái
Ví dụ: かわいい女の子ですね。Bé gái đáng yêu ghê.
120. 回(かい)(kai): lần
Ví dụ: 週(しゅう)に 二回(にかい)映画(えいが)を見(み)に行(い) きます。(Một tuần đi xem phim 2 lần)
Nguồn: Nihongoichiban
Dịch & ví dụ: Kae
Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.