Cấu trúc: Động/ tính từ thể thường + どころか
*** Tính từ -na/ Danh từ + どころか
Ý nghĩa 1: AどころかB nghĩa là “không những không phải A mà ngược lại B/ không phải A, mà lại hoá ra B”. Mẫu câu nhấn mạnh kết quả trái ngược với suy đoán hoặc mong muốn, thường mang ý than thở, phê phán, nhưng cũng có thể diễn tả sự ngạc nhiên (“không những không phải A mà lại được B”)
Ví dụ:
① 夏なのに、やせるどころか、逆(ぎゃく)に太(ふと)ってしまいました。
→ Mặc dù là mùa hè, nhưng chẳng gầy đi tí nào mà ngược lại còn bị béo lên.
② 今のままじゃ、時間(じかん)に間(ま)に合(あ)うどころか、1時間ぐらい遅刻(ちこく)しちゃうよ。
→ Cứ như thế này thì không những không đến đúng hẹn mà ngược lại còn bị muộn mất 1 giờ.
③ そんな食べ物、健康(けんこう)になるどころか、病気(びょうき)になっちゃうよ。
→ Cái đồ ăn như thế, không những không tốt cho sức khoẻ mà ngược lại còn gây thêm bệnh ấy chứ.
④ 叱られるのを覚悟(かくご)して、父親(ちちおや)と反応(はんのう)の意見(いけん)を言ったら、叱られるどころか、すごくほめられた。
→ Đã chuẩn bị tâm lý sẽ bị mắng, tôi nói với bố ý kiến phản đối của mình, nhưng chẳng những không bị mắng mà lại còn rất được khen ngợi nữa.
Ý nghĩa 2: AどころかB nghĩa là “đến B còn chưa được chứ đừng nói đến A” (A mức độ cao hơn B)
① 妹いもうとは、フランス語どころか英語もよく話せないのに、一人でパリに観光(かんこう)に行った。
→ Em gái tôi, đến tiếng Anh còn chả nói được chứ đừng nói đến tiếng Pháp, thế mà 1 mình đi Pari du lịch.
② 忙しくて、旅行(りょこう)に行くどころか、土日も仕事をしていました。
→ Bận quá, đến thứ 7 chủ nhật còn phải đi làm chứ nói gì đến đi du lịch.
③ 彼はオリンピックの金メダル候補(こうほ)だったが、今回のけがで、金メダルどころか、出場(しゅつじょう)できるかどうかもわからない状態(じょうたい)だ。
→ Anh ấy là ứng cử viên cho huy chương vàng Olympic, nhưng với chấn thương lần này thì anh ấy đang ở trong tình trạng còn chưa biết có tham dự được hay không, chứ đừng nói đến việc giành huy chương vàng.
Ý nghĩa 3: “không phải chỉ … mà còn (hơn thế)”
① A: ワンピース好き?ー B: 好きどころか、マンガは全部(ぜんぷ)持ってるよ。
→ A: Cậu thích “One piece” chứ? ー B: Không phải chỉ có thích, tớ còn sở hữu nguyên cả bộ truyện tranh đấy.
② A: あの人のこと、知ってる?ー B: 知ってるどころか、私の兄ですよ。
→ A: Cậu biết gì về người kia không? ー B: Không phải chỉ biết mà anh ấy còn là anh trai tôi đấy.
Xem các bài đã đăng: Tổng hợp ngữ pháp N2
Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.