Skip to content

bikae.net

SearchMenu

Chuyên mục

  • Mỹ phẩm - Làm đẹp
  • Ẩm thực - Mua sắm
  • Đi lại - Du lịch
  • Chăm sóc sức khoẻ
  • Mẹ và bé
  • Đời sống
  • JLPT N5
  • JLPT N4
  • JLPT N3
  • JLPT N2
  • JLPT N1
  • Giới thiệu
  • Tuyển cộng tác viên
  • Liên hệ quảng cáo
  • Mỹ phẩm - Làm đẹp
  • Ẩm thực - Mua sắm
  • Đi lại - Du lịch
  • Chăm sóc sức khỏe
  • Mẹ và bé
  • Đời sống
  • JLPT N5
  • JLPT N4
  • JLPT N3
  • JLPT N2
  • JLPT N1
  • Làm việc ở Nhật
  • Liên hệ – Góp ý
  • Giới thiệu

Bikae

Tác giả Kae

Mình là người lập ra BiKae và là người viết phần lớn nội dung đăng trên BiKae. Mình đã ở Nhật gần 10 năm, hiện đang sống ở Tokyo và dạy tiếng Anh tại trường đại học Waseda. Những bài viết trên BiKae hầu hết là những trải nghiệm thực tế mà bản thân mình đã trải qua khi sống ở Nhật. Các bạn có thể đọc thêm về mình và BiKae trong phần "Giới thiệu" ở ngay top trang web nhé.

[Ngữ pháp N2] 〜 ながら

Tháng Ba 27, 2018 KaeGửi bình luận
Cấu trúc:  Danh từ +  ながら Tính từ -i/ Tính từ -na (bỏ na) (であり) + ながら Ý nghĩa: ”dù là ... nhưng ... " [AだがB]. Mẫu câu diễn đạt sự trái ngược, vế đằng trước ながら diễn đạt tình trạng nào đó. Ví dụ: ① (挨拶...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N2] 〜にしたところで

Tháng Ba 27, 2018 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: Danh từ +  にしたところで Ý nghĩa: ”ngay cả/ thậm chí/ cho dù ... thì vẫn ... ". Mẫu câu diễn đạt ý nghĩa "cho dù/ ngay cả nhìn từ góc độ khác thì kết quả vẫn như nhau và thường là kết quả không nh...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N2] 〜 にあたって

Tháng Ba 26, 2018Tháng Ba 26, 2018 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: Động từ thể từ điển/ Danh từ  + にあたって (は)/ にあたり Ý nghĩa: "khi/ lúc ...". Mẫu câu dùng vào những thời điểm đặc biệt khi có sự kiện quan trọng xảy ra, hoặc vào thời điểm cần quyết định gì đó....Xem chi tiết

[Ngữ pháp N2] 〜というものでもない

Tháng Ba 26, 2018 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: Thể thường  + というものでもない  Ý nghĩa: "không phải tuyệt đối đúng/ không phải luôn đúng/ không hẳn là ..." Ví dụ: ① 美人だから幸せになれるというものでもない。 →   Không thể nói vì là người đẹp mà sẽ trở nên hạnh phúc...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N2] 〜 くらいなら

Tháng Ba 26, 2018Tháng Ba 26, 2018 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: Động từ thể từ điển  + くらいなら  Ý nghĩa: "AくらいならB" nghĩa là "so với A thì B vẫn tốt hơn/ nếu đến mức phải làm A thì thà làm B còn hơn". Người nói đưa ra 1 tình huống/ sự việc được cho là tồi t...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N2] 〜 てでも

Tháng Năm 6, 2018Tháng Năm 6, 2018 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: Động từ thể て  + でも  Ý nghĩa: "cho dù/ thậm chí phải làm ...  ". Mẫu câu diễn đạt ý "vì mục đích A nào đó, thì phải làm B cho dù đó là điều không tốt hoặc khó khăn đi chăng nữa. Ví dụ: ① わから...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N2] 〜 ばかりに

Tháng Ba 21, 2018 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: Thể thường  + ばかりに  Danh từ  である + ばかりに Tính từ-na な/である + ばかりに Ý nghĩa: "chỉ vì/ chính vì ...  ". Diễn tả cái gì đó là nguyên nhân dẫn đến kết quả không tốt, ngoài dự tính, thể hiện tâm trạ...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N2] 〜 (よ)うか 〜 まいか

Tháng Ba 20, 2018 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: Thể ý chí  + ようか + Thể từ điển + まいか  Xem thêm cách cấu tạo thể まい tại đây. Ý nghĩa: "có làm hay là không làm gì đó ". Mẫu câu thể hiện sự phân vân, do dự giữa 2 lựa chọn có làm hoặc không l...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N2] 〜 までして/ 〜てまで

Tháng Ba 27, 2018Tháng Ba 27, 2018 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: Danh từ + までして  Động từ thể て + まで Ý nghĩa: "đến mức ... ". Mẫu câu dùng sau cụm từ thể hiện một việc thái quá, nhằm diễn đạt ý nghĩa「それほどのことをして」(đến mức làm cả chuyện đó). Được dùng trong t...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N2] 〜 のだ

Tháng Ba 19, 2018Tháng Ba 19, 2018 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: Thể thông thường  + のだ Danh từ      な + のだ Tính từ-na    な + のだ Ý nghĩa: Dùng khi người nói muốn nhấn mạnh, khẳng định lập luận, ý kiến của mình hoặc muốn thể hiện ý đồng tình, đã hiểu ra vấ...Xem chi tiết

Điều hướng các bài viết

Trang sau
Trang trước

Like page của BiKae để cập nhật bài mới

Bikae.net

BÀI VIẾT NỔI BẬT

  • NGÀY
  • TUẦN
  • THÁNG
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
    Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Ngữ pháp N2: ずじまい
    Ngữ pháp N2: ずじまい
  • Ngữ pháp N3: ~ ばと思う/ ~ ばいいのに/ ~ ばよかった
    Ngữ pháp N3: ~ ばと思う/ ~ ばいいのに/ ~ ばよかった
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
    Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net
    Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net
  • [Ngữ pháp N4] Tự động từ và tha động từ - BiKae.net
    [Ngữ pháp N4] Tự động từ và tha động từ - BiKae.net
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
    Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Hướng dẫn cách tra tàu ở Nhật - BiKae.net
    Hướng dẫn cách tra tàu ở Nhật - BiKae.net
  • Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net
    Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net

BÀI VIẾT MỚI

  • Kinh nghiệm học tiếng Anh cùng con ở Nhật
  • Chuẩn bị đồ dùng cho con vào lớp 1 ở Nhật
  • Xin visa thăm thân sang Nhật hậu covid 2023
  • Dịch vụ chuyển tiền về Việt Nam của DCOM
  • Review máy rửa mặt Foreo Luna 3

CHUYÊN MỤC

  • Ẩm thực – Mua sắm
  • Bảng chữ cái
  • Chăm sóc sức khỏe
  • Chia sẻ kinh nghiệm
  • Góc nấu nướng – Món Nhật
  • Góc nấu nướng – Món Việt
  • Học tập ở Nhật
  • Học tiếng Nhật
  • Học tiếng Nhật qua audio
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Kanji
  • Làm việc ở Nhật
  • Mẹ và bé
  • Mỹ phẩm – Làm đẹp
  • Nghe hiểu
  • Ngữ pháp
  • Nhạc Nhật
  • Tin tức nổi bật
  • Trải nghiệm văn hoá
  • Từ vựng
  • Đi lại – Du lịch
  • Đời sống
  • Giới thiệu |
  • Cuộc sống ở Nhật |
  • Học tiếng Nhật |
  • Liên hệ - Góp ý |
  • Liên hệ quảng cáo(広告掲載)
© 2025 BiKae.net All rights reserved.

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.