Cấu trúc: Danh từ + ながら Tính từ -i/ Tính từ -na (bỏ na) (であり) + ながら Ý nghĩa: ”dù là ... nhưng ... " [AだがB]. Mẫu câu diễn đạt sự trái ngược, vế đằng trước ながら diễn đạt tình trạng nào đó. Ví dụ: ① (挨拶...Xem chi tiết
Cấu trúc: Danh từ + にしたところで Ý nghĩa: ”ngay cả/ thậm chí/ cho dù ... thì vẫn ... ". Mẫu câu diễn đạt ý nghĩa "cho dù/ ngay cả nhìn từ góc độ khác thì kết quả vẫn như nhau và thường là kết quả không nh...Xem chi tiết
Cấu trúc: Động từ thể từ điển/ Danh từ + にあたって (は)/ にあたり Ý nghĩa: "khi/ lúc ...". Mẫu câu dùng vào những thời điểm đặc biệt khi có sự kiện quan trọng xảy ra, hoặc vào thời điểm cần quyết định gì đó....Xem chi tiết
Cấu trúc: Thể thường + というものでもない Ý nghĩa: "không phải tuyệt đối đúng/ không phải luôn đúng/ không hẳn là ..." Ví dụ: ① 美人だから幸せになれるというものでもない。 → Không thể nói vì là người đẹp mà sẽ trở nên hạnh phúc...Xem chi tiết
Cấu trúc: Động từ thể từ điển + くらいなら Ý nghĩa: "AくらいならB" nghĩa là "so với A thì B vẫn tốt hơn/ nếu đến mức phải làm A thì thà làm B còn hơn". Người nói đưa ra 1 tình huống/ sự việc được cho là tồi t...Xem chi tiết
Cấu trúc: Động từ thể て + でも Ý nghĩa: "cho dù/ thậm chí phải làm ... ". Mẫu câu diễn đạt ý "vì mục đích A nào đó, thì phải làm B cho dù đó là điều không tốt hoặc khó khăn đi chăng nữa. Ví dụ: ① わから...Xem chi tiết
Cấu trúc: Thể thường + ばかりに Danh từ である + ばかりに Tính từ-na な/である + ばかりに Ý nghĩa: "chỉ vì/ chính vì ... ". Diễn tả cái gì đó là nguyên nhân dẫn đến kết quả không tốt, ngoài dự tính, thể hiện tâm trạ...Xem chi tiết
Cấu trúc: Thể ý chí + ようか + Thể từ điển + まいか Xem thêm cách cấu tạo thể まい tại đây. Ý nghĩa: "có làm hay là không làm gì đó ". Mẫu câu thể hiện sự phân vân, do dự giữa 2 lựa chọn có làm hoặc không l...Xem chi tiết
Cấu trúc: Danh từ + までして Động từ thể て + まで Ý nghĩa: "đến mức ... ". Mẫu câu dùng sau cụm từ thể hiện một việc thái quá, nhằm diễn đạt ý nghĩa「それほどのことをして」(đến mức làm cả chuyện đó). Được dùng trong t...Xem chi tiết
Cấu trúc: Thể thông thường + のだ Danh từ な + のだ Tính từ-na な + のだ Ý nghĩa: Dùng khi người nói muốn nhấn mạnh, khẳng định lập luận, ý kiến của mình hoặc muốn thể hiện ý đồng tình, đã hiểu ra vấ...Xem chi tiết