Từ vựng N1: Những từ có nhiều nghĩa – Phần 3

1. あて ① 目標 ・ 目的: mục tiêu, mục đích 知らない町をあてもなく歩いた。 → Lang thang không mục đích đến một thị trấn xa lạ. ② 可能にするために必要な相手 ・ 対象: đối tượng/ mục tiêu quan trọng 会社を辞めたが再就職のあてがない。 → Tôi đã nghỉ việc nhưng...Xem chi tiết

[Từ vựng N1] Những từ có nhiều nghĩa – Phần 2

1. 募る(つのる) ① 感情が強くなる: Ngày càng mạnh (cảm xúc) 景気が悪化する一方なので、将来に不安が募る。 → Tình hình kinh tế ngày càng tồi tệ nên càng cảm thấy bất an về tương lai. ② 募集する: Chiêu mộ, tuyển dụng 広告でマラソン大会の出場者(しゅつじょうしゃ)を募...Xem chi tiết