Skip to content

bikae.net

SearchMenu

Chuyên mục

  • Mỹ phẩm - Làm đẹp
  • Ẩm thực - Mua sắm
  • Đi lại - Du lịch
  • Chăm sóc sức khoẻ
  • Mẹ và bé
  • Đời sống
  • JLPT N5
  • JLPT N4
  • JLPT N3
  • JLPT N2
  • JLPT N1
  • Giới thiệu
  • Tuyển cộng tác viên
  • Liên hệ quảng cáo
  • Mỹ phẩm - Làm đẹp
  • Ẩm thực - Mua sắm
  • Đi lại - Du lịch
  • Chăm sóc sức khỏe
  • Mẹ và bé
  • Đời sống
  • JLPT N5
  • JLPT N4
  • JLPT N3
  • JLPT N2
  • JLPT N1
  • Làm việc ở Nhật
  • Liên hệ – Góp ý
  • Giới thiệu

Bikae » Học tiếng Nhật

Ngữ pháp N1: 〜 てはいられない

Tháng Mười Một 13, 2019 KaeGửi bình luận
1. Cấu trúc: (動) て形 + はいられない 2. Ý nghĩa: "Không thể ...". Diễn đạt cảm giác ngay lập tức phải hành động bước tiếp theo, nếu không thì không ổn. Chủ ngữ thường là ngôi thứ 1. 3. Ví dụ: ① やると決めたら、のんびりして...Xem chi tiết

Ngữ pháp N1: 〜 に〜ない・(よ) うにも〜ない

Tháng Mười Một 13, 2019 KaeGửi bình luận
1. Cấu trúc: (動) 辞書形 + に + 可能の動詞否定形 (thể khả năng dạng phủ định) (動) (thể ý chí) + にも + 可能の動詞否定形 (thể khả năng dạng phủ định) 2. Ý nghĩa: "Dù rất muốn nhưng không thể". Động từ vế đầu và vế sau như nh...Xem chi tiết

Ngữ pháp N1: 〜 にかたくない

Tháng Mười Một 13, 2019 KaeGửi bình luận
1. Cấu trúc: (名)する/ (動) 辞書形 + にかたくない 2. Ý nghĩa: "Không khó để tưởng tượng/ nhận ra/ hiểu được". Chỉ đi kèm với những động từ thể hiện cảm nghĩ như 想像する(tưởng tượng/ hình dung), 察する(cảm thấy), 理解する(hi...Xem chi tiết

Ngữ pháp N1: 〜 ゆえ (に)

Tháng Mười Một 5, 2019 KaeGửi bình luận
1. Cấu trúc: (名) (ーの)/ である + ゆえ(に) 普通形 (ナ形ーな/ーである) + ゆえ(に) 2. Ý nghĩa: "Vì ... " (Chỉ nguyên nhân), chỉ dùng trong văn viết (viết thư) hoặc hoàn cảnh trang trọng. Không dùng trong hội thoại hàng ngày....Xem chi tiết

Ngữ pháp N1: 〜 手前

Tháng Mười Một 5, 2019Tháng Mười Một 5, 2019 KaeGửi bình luận
1. Cấu trúc: (名) の + 手前 (てまえ) (動) 辞書形/ た形/ ている形 + 手前 (てまえ) 2. Ý nghĩa:  ① Vì ở trong tình trạng ... nên phải ... (nếu không sẽ bị đánh giá). Vế sau hay dùng mẫu 〜わけにはいかない/ 〜なければならない /  〜ざるをえない. ② Ở tr...Xem chi tiết

Ngữ pháp N1: 〜 ではあるまいし

Tháng Mười Một 1, 2019 KaeGửi bình luận
1. Cấu trúc: (名) + ではあるまいし 2. Ý nghĩa: “Cũng không phải là ... thì sao phải ... như thế/ nên đừng có ... như thế".  Vế sau thường là đánh giá, quan điểm, hay cảnh báo mang tính phủ định hành động ở vế...Xem chi tiết

Ngữ pháp N1: 〜 とあって

Tháng Mười Một 1, 2019 KaeGửi bình luận
1. Cấu trúc: (名)・普通形 + とあって 2. Ý nghĩa: “Vì/ Do ..."  Mẫu câu diễn đạt lý do đặc biệt của sự việc nào đó. Chính vì lý do đặc biệt này mà tất yếu dẫn đến kết quả ở vế câu sau. Không dùng để nói về bản...Xem chi tiết

Ngữ pháp N1: 〜 ばこそ

Tháng Mười Một 1, 2019 KaeGửi bình luận
1. Cấu trúc: (動) ば形・(イ形) ければ・(ナ形) - であれば・(名) - であれば+ こそ 2. Ý nghĩa: “Chính vì/ Do  ...  mới dám/ mới có thể/ mới phải ... ”.  Mẫu câu dùng để nhấn mạnh lý do của hành động, sự việc nào đó, thường là n...Xem chi tiết

Ngữ pháp N1: 〜 をもって

Tháng Mười 31, 2019 KaeGửi bình luận
1. Cấu trúc: (名) + をもって 2. Ý nghĩa: “Bằng/ bởi  ... ” (cách thức, phương tiện). Đây là cách nói trang trọng, thể hiện phương pháp hay phương tiện để làm gì đó. Không dùng cho những phương pháp cụ thể,...Xem chi tiết

Ngữ pháp N1: 〜 んがため (に)

Tháng Mười 31, 2019 KaeGửi bình luận
1. Cấu trúc: (動) ない + んがため (に) Ngoại lệ: する → せん 2. Ý nghĩa: “Vì mục đích ... ”. Diễn tả ý nghĩa với mục đích định làm gì đó, dùng trong văn viết.  Đi với những từ (động từ thể hiện ý chí) thể hiện mụ...Xem chi tiết

Điều hướng các bài viết

Trang sau

Like page của BiKae để cập nhật bài mới

Bikae.net

BÀI VIẾT NỔI BẬT

  • NGÀY
  • TUẦN
  • THÁNG
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
    Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Ngữ pháp N2: ずじまい
    Ngữ pháp N2: ずじまい
  • Ngữ pháp N3: ~ ばと思う/ ~ ばいいのに/ ~ ばよかった
    Ngữ pháp N3: ~ ばと思う/ ~ ばいいのに/ ~ ばよかった
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
    Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net
    Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net
  • [Ngữ pháp N4] Tự động từ và tha động từ - BiKae.net
    [Ngữ pháp N4] Tự động từ và tha động từ - BiKae.net
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
    Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Hướng dẫn cách tra tàu ở Nhật - BiKae.net
    Hướng dẫn cách tra tàu ở Nhật - BiKae.net
  • Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net
    Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net

BÀI VIẾT MỚI

  • Kinh nghiệm học tiếng Anh cùng con ở Nhật
  • Chuẩn bị đồ dùng cho con vào lớp 1 ở Nhật
  • Xin visa thăm thân sang Nhật hậu covid 2023
  • Dịch vụ chuyển tiền về Việt Nam của DCOM
  • Review máy rửa mặt Foreo Luna 3

CHUYÊN MỤC

  • Ẩm thực – Mua sắm
  • Bảng chữ cái
  • Chăm sóc sức khỏe
  • Chia sẻ kinh nghiệm
  • Góc nấu nướng – Món Nhật
  • Góc nấu nướng – Món Việt
  • Học tập ở Nhật
  • Học tiếng Nhật
  • Học tiếng Nhật qua audio
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Kanji
  • Làm việc ở Nhật
  • Mẹ và bé
  • Mỹ phẩm – Làm đẹp
  • Nghe hiểu
  • Ngữ pháp
  • Nhạc Nhật
  • Tin tức nổi bật
  • Trải nghiệm văn hoá
  • Từ vựng
  • Đi lại – Du lịch
  • Đời sống
  • Giới thiệu |
  • Cuộc sống ở Nhật |
  • Học tiếng Nhật |
  • Liên hệ - Góp ý |
  • Liên hệ quảng cáo(広告掲載)
© 2025 BiKae.net All rights reserved.

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.