Skip to content

bikae.net

SearchMenu

Chuyên mục

  • Mỹ phẩm - Làm đẹp
  • Ẩm thực - Mua sắm
  • Đi lại - Du lịch
  • Chăm sóc sức khoẻ
  • Mẹ và bé
  • Đời sống
  • JLPT N5
  • JLPT N4
  • JLPT N3
  • JLPT N2
  • JLPT N1
  • Giới thiệu
  • Tuyển cộng tác viên
  • Liên hệ quảng cáo
  • Mỹ phẩm - Làm đẹp
  • Ẩm thực - Mua sắm
  • Đi lại - Du lịch
  • Chăm sóc sức khỏe
  • Mẹ và bé
  • Đời sống
  • JLPT N5
  • JLPT N4
  • JLPT N3
  • JLPT N2
  • JLPT N1
  • Làm việc ở Nhật
  • Liên hệ – Góp ý
  • Giới thiệu

Bikae » Học tiếng Nhật

[Ngữ pháp N2] 〜 となると

Tháng Ba 28, 2018Tháng Ba 28, 2018 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: Thể thường/ Danh từ  + となると Ý nghĩa:  「AとなるとB」nghĩa là "nếu mà là A/ cứ là A thì kết quả sẽ là B". Ví dụ: ①  彼は普段(ふだん)は大人しいけど、ゲーム話となると、急におしゃべりになる. → Anh ấy bình thường rất hiền lành ít nói n...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N2] 〜をはじめ (として)

Tháng Ba 28, 2018 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: Danh từ  + をはじめ (として) Ý nghĩa:  Mẫu câu dùng để đưa ra 1 đại diện/ 1 ví dụ tiêu biểu mang tính điển hình, theo sau đó là những vật/ việc tương tự thuộc cùng nhóm với nó. Sau vế 「〜をはじめ (として)」...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N2] 〜にほかならない

Tháng Ba 28, 2018 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: Danh từ  + にほかならない Ý nghĩa:  "chính là/ không gì khác là ...", dùng để đánh giá, kết luận về việc gì đó. Ví dụ: ①  彼女が合格したのは努力の結果にほかならない。 → Cô ấy đỗ chính là kết quả của sự nỗ lực. ② 今回優勝(ゆう...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N2] 〜 に際して(は)

Tháng Ba 27, 2018 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: Danh từ  + に際して (にさいして) Ý nghĩa:  "khi ....", dùng để nói về những sự kiện/ thời điểm đặc biệt. Ví dụ: ① 受験(じゅけん)に際しては、必ず受験票(じゅけんひょう)を持参(じさん)してください。 → Khi đi thi nhất định phải mang phiếu bá...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N2] 〜 はというと

Tháng Ba 27, 2018Tháng Ba 27, 2018 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: Danh từ  +  はというと Ý nghĩa:  "riêng... thì/ còn ... thì...". Nhấn mạnh sự so sánh giữa vế đằng trước và vế đằng sau. Ví dụ: ①  昨日の夜、地震(じしん)があったそうですね。私はというと、ぐっすり眠(ねむ)っていて、全然気がつきませんでしたけど。 →  Hì...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N2] 〜てはかなわない

Tháng Ba 27, 2018Tháng Ba 27, 2018 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: Động từ thể bị động (Vれる) + てはかなわない Ý nghĩa:  "không thể chịu nổi/ không chấp nhận được". Thể hiện sự bất mãn, than phiền, khó chịu đối với hoàn cảnh, trạng thái hiện tại. Ví dụ: ① お客さんが自分で間...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N2] 〜 限りは

Tháng Ba 27, 2018 KaeGửi bình luận
Cấu trúc:  Động từ thể từ điển/ thể ない + 限り(は) Tính từ -i/ Tính từ -na + な/ である + 限り(は) Ý nghĩa:  [A限りはB] nghĩa là chừng nào mà A còn thì B vẫn còn tiếp tục. Thêm は để nhấn mạnh hơn. Ví dụ: ① 体力が続く限りは...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N2] 〜 ながら

Tháng Ba 27, 2018 KaeGửi bình luận
Cấu trúc:  Danh từ +  ながら Tính từ -i/ Tính từ -na (bỏ na) (であり) + ながら Ý nghĩa: ”dù là ... nhưng ... " [AだがB]. Mẫu câu diễn đạt sự trái ngược, vế đằng trước ながら diễn đạt tình trạng nào đó. Ví dụ: ① (挨拶...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N2] 〜にしたところで

Tháng Ba 27, 2018 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: Danh từ +  にしたところで Ý nghĩa: ”ngay cả/ thậm chí/ cho dù ... thì vẫn ... ". Mẫu câu diễn đạt ý nghĩa "cho dù/ ngay cả nhìn từ góc độ khác thì kết quả vẫn như nhau và thường là kết quả không nh...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N2] 〜 にあたって

Tháng Ba 26, 2018Tháng Ba 26, 2018 KaeGửi bình luận
Cấu trúc: Động từ thể từ điển/ Danh từ  + にあたって (は)/ にあたり Ý nghĩa: "khi/ lúc ...". Mẫu câu dùng vào những thời điểm đặc biệt khi có sự kiện quan trọng xảy ra, hoặc vào thời điểm cần quyết định gì đó....Xem chi tiết

Điều hướng các bài viết

Trang sau
Trang trước

Like page của BiKae để cập nhật bài mới

Bikae.net

BÀI VIẾT NỔI BẬT

  • NGÀY
  • TUẦN
  • THÁNG
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
    Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Ngữ pháp N2: ずじまい
    Ngữ pháp N2: ずじまい
  • Ngữ pháp N3: ~ ばと思う/ ~ ばいいのに/ ~ ばよかった
    Ngữ pháp N3: ~ ばと思う/ ~ ばいいのに/ ~ ばよかった
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
    Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net
    Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net
  • [Ngữ pháp N4] Tự động từ và tha động từ - BiKae.net
    [Ngữ pháp N4] Tự động từ và tha động từ - BiKae.net
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
    Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Hướng dẫn cách tra tàu ở Nhật - BiKae.net
    Hướng dẫn cách tra tàu ở Nhật - BiKae.net
  • Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net
    Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net

BÀI VIẾT MỚI

  • Kinh nghiệm học tiếng Anh cùng con ở Nhật
  • Chuẩn bị đồ dùng cho con vào lớp 1 ở Nhật
  • Xin visa thăm thân sang Nhật hậu covid 2023
  • Dịch vụ chuyển tiền về Việt Nam của DCOM
  • Review máy rửa mặt Foreo Luna 3

CHUYÊN MỤC

  • Ẩm thực – Mua sắm
  • Bảng chữ cái
  • Chăm sóc sức khỏe
  • Chia sẻ kinh nghiệm
  • Góc nấu nướng – Món Nhật
  • Góc nấu nướng – Món Việt
  • Học tập ở Nhật
  • Học tiếng Nhật
  • Học tiếng Nhật qua audio
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Kanji
  • Làm việc ở Nhật
  • Mẹ và bé
  • Mỹ phẩm – Làm đẹp
  • Nghe hiểu
  • Ngữ pháp
  • Nhạc Nhật
  • Tin tức nổi bật
  • Trải nghiệm văn hoá
  • Từ vựng
  • Đi lại – Du lịch
  • Đời sống
  • Giới thiệu |
  • Cuộc sống ở Nhật |
  • Học tiếng Nhật |
  • Liên hệ - Góp ý |
  • Liên hệ quảng cáo(広告掲載)
© 2025 BiKae.net All rights reserved.

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.