1. Cấu trúc: (動) て形 + はいられない 2. Ý nghĩa: "Không thể ...". Diễn đạt cảm giác ngay lập tức phải hành động bước tiếp theo, nếu không thì không ổn. Chủ ngữ thường là ngôi thứ 1. 3. Ví dụ: ① やると決めたら、のんびりして...Xem chi tiết
1. Cấu trúc: (動) 辞書形 + に + 可能の動詞否定形 (thể khả năng dạng phủ định) (動) (thể ý chí) + にも + 可能の動詞否定形 (thể khả năng dạng phủ định) 2. Ý nghĩa: "Dù rất muốn nhưng không thể". Động từ vế đầu và vế sau như nh...Xem chi tiết
1. Cấu trúc: (名)する/ (動) 辞書形 + にかたくない 2. Ý nghĩa: "Không khó để tưởng tượng/ nhận ra/ hiểu được". Chỉ đi kèm với những động từ thể hiện cảm nghĩ như 想像する(tưởng tượng/ hình dung), 察する(cảm thấy), 理解する(hi...Xem chi tiết
1. Cấu trúc: (名) (ーの)/ である + ゆえ(に) 普通形 (ナ形ーな/ーである) + ゆえ(に) 2. Ý nghĩa: "Vì ... " (Chỉ nguyên nhân), chỉ dùng trong văn viết (viết thư) hoặc hoàn cảnh trang trọng. Không dùng trong hội thoại hàng ngày....Xem chi tiết
1. Cấu trúc: (名) の + 手前 (てまえ) (動) 辞書形/ た形/ ている形 + 手前 (てまえ) 2. Ý nghĩa: ① Vì ở trong tình trạng ... nên phải ... (nếu không sẽ bị đánh giá). Vế sau hay dùng mẫu 〜わけにはいかない/ 〜なければならない / 〜ざるをえない. ② Ở tr...Xem chi tiết
1. Cấu trúc: (名) + ではあるまいし 2. Ý nghĩa: “Cũng không phải là ... thì sao phải ... như thế/ nên đừng có ... như thế". Vế sau thường là đánh giá, quan điểm, hay cảnh báo mang tính phủ định hành động ở vế...Xem chi tiết
1. Cấu trúc: (名)・普通形 + とあって 2. Ý nghĩa: “Vì/ Do ..." Mẫu câu diễn đạt lý do đặc biệt của sự việc nào đó. Chính vì lý do đặc biệt này mà tất yếu dẫn đến kết quả ở vế câu sau. Không dùng để nói về bản...Xem chi tiết
1. Cấu trúc: (動) ば形・(イ形) ければ・(ナ形) - であれば・(名) - であれば+ こそ 2. Ý nghĩa: “Chính vì/ Do ... mới dám/ mới có thể/ mới phải ... ”. Mẫu câu dùng để nhấn mạnh lý do của hành động, sự việc nào đó, thường là n...Xem chi tiết
1. Cấu trúc: (名) + をもって 2. Ý nghĩa: “Bằng/ bởi ... ” (cách thức, phương tiện). Đây là cách nói trang trọng, thể hiện phương pháp hay phương tiện để làm gì đó. Không dùng cho những phương pháp cụ thể,...Xem chi tiết
1. Cấu trúc: (動) ない + んがため (に) Ngoại lệ: する → せん 2. Ý nghĩa: “Vì mục đích ... ”. Diễn tả ý nghĩa với mục đích định làm gì đó, dùng trong văn viết. Đi với những từ (động từ thể hiện ý chí) thể hiện mụ...Xem chi tiết