171. 牛乳 (ぎゅうにゅう) (gyunyu): sữa Ví dụ: ねるまえに牛乳をのむ。Tôi uống sữa trước khi đi ngủ. 172. 今日 (きょう) (kyou): hôm nay Ví dụ: 今日はあついですね。Hôm nay nóng nhỉ. 今日は何曜日(なんようび)ですか。Hôm nay là thứ mấy? 173. 教室 (きょうしつ) (...Xem chi tiết
Những từ trong ngoặc của mỗi câu là những từ có nghĩa và cách dùng tương tự như nhau, trong đó từ được in đậm là từ vựng thuộc trình độ N1. ①. 副詞的表現: Những từ có chức năng như phó từ/ trạng từ 1. 勉強を(...Xem chi tiết
1. Từ vựng: 上る(のぼる)ー下る(くだる): lên - xuống (danh từ là 上りー下り) 階段(かいだん)を上るー下る: lên - xuống cầu thang 階段を上(あ)がるー下(お)りる: lên - xuống cầu thang エスカレーターの上りー下り: hướng đi lên - hướng đi xuống của thang cuốn 上り...Xem chi tiết
1. Bài đọc: パーティー 田中さんからパーティーに招待(しょうたい)されて、夫(おっと)といっしょに出(で)かけた。お土産(みやげ)に花(はな)を持っていったら、とてもよろこんでくれた。奥(...Xem chi tiết
161. 黄色い (きいろい) (kiroi) vàng (tính từ) - 黄色(きいろ): màu vàng (danh từ) Ví dụ: 黄色い砂(すな): cát vàng、黄色いシャツ: áo sơ mi vàng, こい黄色: màu vàng đậm 162. 消える (きえる) (kieru): tắt (lửa, điện), biến mất, tan đi Ví dụ...Xem chi tiết
Bài 1 bao gồm các từ vựng và cụm từ liên quan đến chủ đề ăn uống (食生活) 1. Từ vựng ① 食べる: Ăn uống 飯(めし)を食(く)う: ăn cơm リンゴをかじる: cắn/ gặm táo 水を口に含(ふく)む: ngậm nước trong miệng あめをしゃぶる: mút kẹo 料理を味(あじ)わう...Xem chi tiết
1. Bài đọc: 母の誕生日 来月(らいげつ)の日曜日は、母の50回目(かいめ)の誕生日(たんじょうび)です。いつも心配(しんぱい)ばかりかけているので、なにかプレゼントをしたいです。母はクラッ...Xem chi tiết
151. 辛い (からい) (karai): cay Ví dụ: 辛いものが大好き(だいすき)です。Tôi rất thích đồ ăn cay. 152. 体 (からだ) (karada): cơ thể Ví dụ: ヨーグルトは体に いいです。Sữa chua tốt cho cơ thể. たばこは体に わるいです。Thuốc lá không tốt cho cơ thể (sức...Xem chi tiết
1. Ngày tháng 今日(きょう): hôm nay 昨日(きのう): hôm qua 一昨日(おととい): ngày hôm kia さきおととい: ba ngày trước 明日(あした/あす): ngày mai あさって: ngày mốt (hai ngày sau hôm nay) しあさって: ba ngày sau hôm nay 元日(がんじつ)/ 元旦(がんたん):...Xem chi tiết
1. あて ① 目標 ・ 目的: mục tiêu, mục đích 知らない町をあてもなく歩いた。 → Lang thang không mục đích đến một thị trấn xa lạ. ② 可能にするために必要な相手 ・ 対象: đối tượng/ mục tiêu quan trọng 会社を辞めたが再就職のあてがない。 → Tôi đã nghỉ việc nhưng...Xem chi tiết