Những từ cần biết khi sử dụng ATM và ngân hàng tại Nhật

Ảnh: goo.ne.jp

Sử dụng các dịch vụ của ngân hàng là một trong những việc bạn cần phải làm thường xuyên nhất trong thời gian ở Nhật. Các ngân hàng hay hệ thống ATM ở Nhật tuy tiện lợi và hiện đại nhưng hầu hết ngôn ngữ hiển thị đều là tiếng Nhật nên gây khá nhiều khó khăn cho những bạn mới sang, tiếng còn chưa giỏi và chưa quen với cuộc sống mới tại đây.



Trong bài viết này mình xin chia sẻ những từ vựng cơ bản nhất liên quan đến các dịch vụ ở ngân hàng. Mình lấy ảnh minh họa theo màn hình ATM của ngân hàng bưu điện Yucho (ゆうちょ), là ngân hàng mà hầu hết các bạn học sinh, sinh viên Việt Nam đều mở tài khoản và có thẻ ATM.

Ảnh: http://www.fukoku-life.co.jp/
Ảnh: http://www.fukoku-life.co.jp/

Các từ vựng cơ bản:

① お引出し(おひきだし): rút tiền

② お預入れ(おあずけいれ): cho tiền vào tài khoản

③ 残高照会(ざんだかしょうかい): kiểm tra số dư tài khoản

④ お振込み(おふりこみ)/ ご送金(ごそうきん): chuyển khoản

⑤ 通帳記入(つうちょうきにゅう)/ 記帳(きちょう): cập nhật sổ tài khoản (đưa sổ tk vào máy, máy sẽ in ra những giao dịch đã diễn ra từ trước đến giờ)

⑥ 口座(こうざ): tài khoản

⑦ キャッシュカード: thẻ tiền mặt (thẻ ATM)
現金(げんきん): tiền mặt

⑧ 他行口座(たぎょうこうざ): tài khoản thuộc ngân hàng khác

⑨ ご送金先 (ごそうきんさき): người nhận chuyển khoản từ mình
ご送金先金融機関(ごそうきんさききんゆうきかん): Tên ngân hàng nhận chuyển khoản từ mình

⑩ 支店名(してんめい): tên chi nhánh

⑪ 預金種目(よきんしゅもく): loại hình tiền gửi

 普通預金(ふつうよきん): tiền gửi thông thường (để trả lời cho loại hình tiền gửi ở số ⑪)

⑬ 口座番号(こうざばんごう): số tài khoản

⑭ 暗証番号(あんしょうばんごう): số pin

⑮ 金額(きんがく): khoản tiền

⑯ 手数料(てすうりょう): phí dịch vụ

⑰ 確認(かくにん): xác nhận

⑱ 両替(りょうがえ): đổi tiền (ngoại tệ)

⑲ お札(さつ)/ 紙幣(しへい): tiền giấy

⑳ 宛(あて): tới (ví dụ:  ゆうちょ宛の送金: gửi tới tài khoản yucho)

Hy vọng là với những từ này, các bạn có thể sử dụng ATM cũng như các dịch vụ tại ngân hàng trong thời gian sống tại Nhật một cách dễ dàng hơn :)

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.

Like facebook BiKae để cập nhật bài viết mới