Tiêu huỷ 1044 liều vắc xin corona do không bỏ tủ đông

福岡でワクチン1044回分を廃棄 冷凍庫に戻し忘れる(2021529)

Do không được bỏ vào tủ đông, 1044 liều vắc xin ở Fukuoka đã phải tiêu hủy.

福岡県大牟田市の病院で医療従事者用の新型コロナワクチン1044回分が長時間放置されて使用できなくなり、廃棄されたことが分かりました。 

Được biết đã có 1044 liều vắc xin corona dành cho các nhân viên y tế đã bị bỏ ở ngoài tủ bảo quản trong nhiều giờ đồng hồ tại một bệnh viện ở thành phố Omuta, tỉnh Fukuoka và đã phải tiêu hủy.

大牟田病院の会見:「貴重な新型コロナワクチンを廃棄しなければならなくなりました。大変申し訳ございませんでした」  廃棄されたのはファイザー社製のワクチン1044回分です。 

Phát biểu tại cuộc họp báo tại bệnh viện Omuta: “Những liều vắc-xin corona quý giá đã buộc phải tiêu hủy. Chúng tôi chân thành xin lỗi .” Vắc xin bị bỏ đi là vắc xin của công ty Pfizer.

大牟田病院では28日、近隣病院の医療従事者に対するワクチン接種が行われていました。接種に使うワクチンを冷凍庫から取り出した際に1044回分が入った箱を戻し忘れてしまったということです。

Ngày 28, bệnh viện Omuta đã tiêm vắc xin cho nhân viên y tế ở bệnh viện gần đó. Khi lấy vắc-xin ra để tiêm từ tủ lạnh, 1044 liều trong hộp đã bị quên bỏ lại tủ.

ワクチンを取り出す作業は2人で行うよう決められていましたが、この時は1人で行ったということです。  不足するワクチンは、高齢者用のものを融通して医療従事者へ使用していくということです。

Theo qui đinh việc lấy vắc xin ra thường được thực hiện bởi hai người, nhưng khi đó chỉ có 1 người thực hiện. Được biết lượng vắc xin thiếu hụt cho nhân viên y tế sẽ được bù lại bằng cách lấy từ vắc xin dành cho người cao tuổi.

Giải thích từ vựng

廃棄はいきTiêu hủy, hủy bỏ
冷凍庫れいとうこTủ đông
戻し忘れるもどしわすれるQuên không bỏ lại
医療従事者いりょうじゅうじしゃNhân viên y tế
放置ほうちBỏ mặc
貴重きちょうQuí giá
取り出すとりだすLấy ra
近隣きんりんGần, lân cận
不足ふそくThiếu hụt
高齢者こうれいしゃNgười cao tuổi
融通するゆうづうCung cấp

Giải thích ngữ pháp

Động từ ghép 複合動詞 (N4)Động từ ghép (複合動詞: ふくごうどうし) là động từ cấu tạo bởi hai động từ khác ghép lại.
Xem thêm
際に (N2)“Khi, lúc” là cách nói trang trọng của とき

Các bạn có thể xem tin gốc tại đây.

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.

Like facebook BiKae để cập nhật bài viết mới