Bài đọc: スーパーで買い物
今週(こんしゅう)、近くのスーパーがセール中(ちゅう)だったので、友達(ともだち)といっしょに行きました。
ほとんどの品物が三割引き(さんわりびき)で、肉(にく)や魚(さかな)は半額でした。私の家(いえ)は家族(かぞく)が多いので、安く買えるとうれしいです。特に冷凍食品(れいとうしょくひん)はお弁当(おべんとう)のときに便利(べんり)なので、安いときに必ず買います。
Từ vựng:
1. スーパー: siêu thị
2. セール: sale/ khuyến mại (giảm giá)
3. ほとんど: hầu hết
仕事(しごと)は もう ほとんど 終 (お) りました。
→ Đã làm xong hầu hết công việc.
4. 品物(しなもの): hàng hóa, vật phẩm
このスーパーに 品物が たくさん あります。
→ Siêu thị này có rất nhiều hàng hóa.
5. 割引き(わりびき): khuyến mại/ giảm giá
三割引き (さんわりびき): giảm giá 30%
6. 半額(はんがく): giảm giá một nửa
7. うれしい: vui, vui vẻ
テストで 100点を取(と)って、とてもうれしい。
→ Bài kiểm tra được 100 điểm nên tôi rất vui.
8. 特に(とくに): đặc biệt là
特に問題(もんだい)はない。
→ Không có vấn đề gì đặc biệt.
9. 冷凍(れいとう)(する): sự đông lạnh/ làm đông lạnh
冷凍したお肉 (れいとうした おにく): thịt đông lạnh
10. 食品(しょくひん): đồ ăn, thực phẩm
11. 必ず(かならず): chắc chắn, nhất định
この宿題(しゅくだい)は来週(らいしゅう)までに 必ず 出 (だ) して ください。
→ Nhất định phải nộp bài tập vào tuần sau đấy.
12. 残る(のこる): còn lại, còn thừa
料理(りょうり)はたくさん残った。Còn thừa nhiều đồ ăn quá.
13. 足りる(たりる): đủ (自動詞) – 足す(たす)(他動詞): thêm vào
Ví dụ: 5000円あれば足りる。5000 yên là đủ rồi.
14. 用意(ようい)する: chuẩn bị
きょうまでに旅行(りょこう)の用意を しなければならない。
→ Trong hôm nay phải chuẩn bị xong cho chuyến du lịch.
Xem tiếp: Từ vựng N4 – Bài 2: Đi mua sắm
Nguồn: にほんごチャンレンジことば N4
Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.