Từ vựng N4 – Bài 4: Lá thư từ trường học của con

Bài đọc: 子どもの学校からの手紙

セナ: もしもし、セナですが。
木村(きむら): あ、セナさん、こんにちは。いつもお世話(せいわ)になっています。
セナ: さっき子どもが学校から手紙を持(も)ってきました。でも、漢字が多くて、よくわからなんです。教(おし)えていただきたいんですが…。
木村: 手紙ですね。ちょっと待ってください。えーと、来週(らいしゅう)の日曜日に、特別(とくべつ)な授業(じゅぎょう)があります。お母さんやお父さんに見てもらいます。日曜日に行(おこな) うので、なるべく出席(しゅっせき)してください。かわりに、月曜日が休みになるそうですよ。

Từ vựng:

1. 世話(せわ):sự trông nom, chăm sóc
・~世話をする: chăm sóc ai đó
・「お世話になっています」là lời chào lịch sự, cách nói trang trọng hay dùng để chào hỏi trong công việc, hoặc trong thư tín thương mại, nghĩa đen của nó là “Cảm ơn vì đã luôn quan tâm đến tôi”.

2. さっき: vừa rồi, vừa nãy

3. 特別(とくべつ): đặc biệt (tính từ -na)

4. 行う(おこなう): diễn ra, tổ chức
イベントを行う: tổ chức sự kiện

5. なるべく: nếu có thể

6. 出席する(しゅっせきする): tham gia, tham dự

7. かわりに: thay vào đó, thay thế cho việc đó/người đó
・ 彼のかわりに、式(しき)に出席する。Tôi sẽ thay anh ta tham dự buổi lễ.

Đọc thêm:
木村: こまったがあったら、遠慮(えんりょ)しないで、なんでも相談(そうだん)してくださいね。
セナ: どうもありがとうございます。

Từ vựng:

1. 遠慮する(えんりょする): kìm nén, do dự
・ ご遠慮しないで: Đừng do dự/ Đừng ngại
・ ご遠慮ください: Hãy kìm nén/ Xin đừng (làm gì): Biểu thị sự cấm đoán một cách lịch sự

→ Mẫu câu này thường sử dụng trong các thông báo ở những nơi công cộng như:

  • 車内で通話(つわ)はご遠慮ください(Xin đừng nói chuyện điện thoại trên tàu)
  • 「たばこはご遠慮ください」(Xin đừng hút thuốc)

2. 相談する(そうだんする): thảo luận, bàn bạc
・ お医者(いしゃ)さんにご相談ください。Xin hãy bàn bạc với bác sĩ.

Xem tiếp: Từ vựng N4 – Bài 5: Chuyển nhà

Nguồn: にほんごチャンレンジことば N4

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.

Like facebook BiKae để cập nhật bài viết mới